Kiểm tra
Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Tải |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: …/…/2011 Ngày dạy: … /…/ 2011
Tiết 24: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương" Tứ giác” về:
- Tứ giác
- Hình bình hành, hình thang, hinh chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Đôi xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xưng của một hình
2- Kĩ năng: Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để vẽ hình ,chứng minh tính góc ,nhận biết các hình
Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3- Tư duy – Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ:
1. Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liệu tham khảo...
2.Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1ph):
2. Kiểm tra bài cũ (trong ôn tập):
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
3. Bài mới
A.Hình thức kiểm tra: - Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp.
B.Ma trận đề: (Dựng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ).
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành (dạng đơn giản).
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
6
5,0đ
50%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được tâm xứng của một tứ giác đặc biệt.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
5,0đ
50%
1
1,0đ
10%
12
10,0đ
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ:
TRƯỜNG THCS THỦY CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 8 – Chương I
Thời gian làm bài: 45phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm
Tiết 24: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương" Tứ giác” về:
- Tứ giác
- Hình bình hành, hình thang, hinh chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Đôi xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xưng của một hình
2- Kĩ năng: Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để vẽ hình ,chứng minh tính góc ,nhận biết các hình
Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3- Tư duy – Thái độ: Hs có thái độ nghiêm túc
II. CHUẨN BỊ:
1. Gv: Đề bài, đáp án, biểu điểm, tài liệu tham khảo...
2.Hs: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập....
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu và giải quyết vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Ổn định tổ chức (1ph):
2. Kiểm tra bài cũ (trong ôn tập):
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
3. Bài mới
A.Hình thức kiểm tra: - Đề kết hợp TNKQ và TL
- Kiểm tra trên lớp.
B.Ma trận đề: (Dựng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ).
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Các tứ giác đặc biệt ( Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, …)
Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi.
Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành (dạng đơn giản).
Vẽ được hình(đến câu a). Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
6
5,0đ
50%
Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông.
Hiểu đựợc cách tính độ dài đường trung bình của một hình thang (cho trước độ dài hai đáy)..
Áp dụng tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông để c/m tam giác cân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
2,0đ
20%
2
2,5đ
25%
Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Xác định được tâm xứng của một tứ giác đặc biệt.
Xác định được số trục đối xứng của một tứ giác đặc biệt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
Tổng hợp
Vận dụng t/c đường chéo HCN, cạnh huyền của tam giác vuông để xác định độ dài nhỏ nhất của 1 đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0đ
20%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
3
5,0đ
50%
1
1,0đ
10%
12
10,0đ
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ:
TRƯỜNG THCS THỦY CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 8 – Chương I
Thời gian làm bài: 45phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Gia Tải
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)