KIEM TRA 1TIET TOAN 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Bút |
Ngày 13/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1TIET TOAN 6 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ngày soạn: 30/9/2013 Ngày dạy: 01/10/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ của HS :
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá các mức độ.
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước
- Viết tập hợp
- Tính số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
1
10%
1
1
10%
4
2.5 25%
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hiểu các tính chất của phép cộng và phép nhân
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Biết cách tính toán một cách hợp lí
Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tíc h có nhiều thừa số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
7
5
50%
1
1
10%
11
7.5 75%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
3
2.5 25%
4
1.5 15%
8
6 60%
15
10 100%
TRA 1 TIẾT
Môn Toán 6 – Thời gian: 45 phút
Họ tên: ......................................
Điểm
Lời phê của thầy
A.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {x N* /x 3} . Chọn câu trả lời đúng.
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Tìm n: 4n = 1
A. n = 1 B. n = 0 C. n = 2 D. n ( (
Câu 4: Gía trị của biểu thức 22.23 bằng:
A. 26 B. 45 C. 25 D. 46
Câu 5: Kết quả của phép tính 32 : 3 + 23 . 22 là :
A. 35 B. 82 C. 41 D. 29
Câu 6: Trong các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của phép nhân?
A. Giao hoán B. Kết hợp C. Phân phối D. Cộng với số 0.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 3 . 23 + 18 : 32 b) 2.(5 . 4 – 18)
c) 50 - d) 23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ]
Bài 2: (1,5đ) Tính nhanh:
a) 86 + 357 + 14 b) 25.13.4 c) 28.64 + 28.36
Bài 3: () Tìm tự nhiên x, :
a) (x – 45).27 =
Ngày soạn: 30/9/2013 Ngày dạy: 01/10/2013
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ của HS :
- Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp.
- Nắm định nghĩa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số..
- Nắm được hiện các phép tính.
2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá các mức độ.
- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.
- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.
- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
+ GV: Đề kiểm tra .
+ HS : Ôn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập .
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Nhận biết cách sử dụng ký hiệu
Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước
- Viết tập hợp
- Tính số phần tử của tập hợp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
1
10%
1
1
10%
4
2.5 25%
2. Tập hợp N các số tự nhiên
Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
Hiểu các tính chất của phép cộng và phép nhân
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Biết cách tính toán một cách hợp lí
Biết dùng lũy thừa để viết gọn một tíc h có nhiều thừa số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0.5
5%
7
5
50%
1
1
10%
11
7.5 75%
Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ%
3
2.5 25%
4
1.5 15%
8
6 60%
15
10 100%
TRA 1 TIẾT
Môn Toán 6 – Thời gian: 45 phút
Họ tên: ......................................
Điểm
Lời phê của thầy
A.TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho A = {x N* /x 3} . Chọn câu trả lời đúng.
A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Tìm n: 4n = 1
A. n = 1 B. n = 0 C. n = 2 D. n ( (
Câu 4: Gía trị của biểu thức 22.23 bằng:
A. 26 B. 45 C. 25 D. 46
Câu 5: Kết quả của phép tính 32 : 3 + 23 . 22 là :
A. 35 B. 82 C. 41 D. 29
Câu 6: Trong các tính chất sau đây, tính chất nào không phải của phép nhân?
A. Giao hoán B. Kết hợp C. Phân phối D. Cộng với số 0.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 3 . 23 + 18 : 32 b) 2.(5 . 4 – 18)
c) 50 - d) 23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ]
Bài 2: (1,5đ) Tính nhanh:
a) 86 + 357 + 14 b) 25.13.4 c) 28.64 + 28.36
Bài 3: () Tìm tự nhiên x, :
a) (x – 45).27 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Bút
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)