Kiem tra 1T HKI
Chia sẻ bởi Tạ Hằng |
Ngày 16/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1T HKI thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA VIẾT MỘT TIẾT
* Ma trận:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Chương I
Trái Đất
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
10 % TSĐ = 1 điểm
10 % TSĐ = 1 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Phương hướng trên bản đồ
20 % TSĐ = 2 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Kí hiệu bản đồ
Kí hiệu bản đồ
10 % TSĐ = 1 điểm
20 % TSĐ = 2 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Cách tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ số
100 % TSĐ = 10 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
30% TSĐ = 3 điểm
% TSĐ = điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu: 04
40 % TSĐ = 4 điểm
30 % TSĐ = 3 điểm
30 % TSĐ = 3 điểm
% TSĐ = điểm
* Câu hỏi kiểm tra và đáp án:
CÂU HỎI KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
1/ Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? Ý nghĩa của vị trí đó? (2đ)
2/ Điền vào hình các hướng còn thiếu: (2đ)
Bắc
3/ Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? Có mấy loại kí hiệu bản đồ? cho ví dụ mỗi loại? (3đ)
4/ Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:200.000 và 1: 5.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (3đ)
1/ - Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần.
- Ý nghĩa: góp phần làm cho Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống.
2/
Bắc
Tây Bắc Đông Bắc
Tây Đông
Tây Nam Đông Nam
Nam
3/ Bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu.
- Có 3 loại kí hiệu:
+ Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy
+ Kí hiệu đường: ranh giới quốc gia, tỉnh, đường ôtô
+ Kí hiệu diện tích: vùng trồng lúa, trồng cây công nghiệp.
4/ - Tỉ lệ 1: 200.000 thì 5 cm trên bản đồ ứng với:
5 x 200.00 = 1.000.000 (cm)
= 10 km trên thực địa.
- Tỉ lệ 1: 5.000.000 thì 5 cm trên bản đồ ứng với
5 x 5.000.000 = 25.000.000 (cm)
= 250 km trên thực địa.
* Ma trận:
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
Chương I
Trái Đất
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
Vị trí hình dạng kích thước của Trái Đất
10 % TSĐ = 1 điểm
10 % TSĐ = 1 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Phương hướng trên bản đồ
20 % TSĐ = 2 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Kí hiệu bản đồ
Kí hiệu bản đồ
10 % TSĐ = 1 điểm
20 % TSĐ = 2 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
Cách tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ số
100 % TSĐ = 10 điểm
% TSĐ = điểm
% TSĐ = điểm
30% TSĐ = 3 điểm
% TSĐ = điểm
TSĐ: 10 điểm
Tổng số câu: 04
40 % TSĐ = 4 điểm
30 % TSĐ = 3 điểm
30 % TSĐ = 3 điểm
% TSĐ = điểm
* Câu hỏi kiểm tra và đáp án:
CÂU HỎI KIỂM TRA
ĐÁP ÁN
1/ Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? Ý nghĩa của vị trí đó? (2đ)
2/ Điền vào hình các hướng còn thiếu: (2đ)
Bắc
3/ Tại sao khi sử dụng bản đồ trước tiên chúng ta phải xem bảng chú giải? Có mấy loại kí hiệu bản đồ? cho ví dụ mỗi loại? (3đ)
4/ Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây: 1:200.000 và 1: 5.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (3đ)
1/ - Trái Đất ở vị trí thứ 3 trong hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần.
- Ý nghĩa: góp phần làm cho Trái Đất là hành tinh duy nhất có sự sống.
2/
Bắc
Tây Bắc Đông Bắc
Tây Đông
Tây Nam Đông Nam
Nam
3/ Bảng chú giải giải thích nội dung và ý nghĩa của các kí hiệu.
- Có 3 loại kí hiệu:
+ Kí hiệu điểm: sân bay, cảng biển, nhà máy
+ Kí hiệu đường: ranh giới quốc gia, tỉnh, đường ôtô
+ Kí hiệu diện tích: vùng trồng lúa, trồng cây công nghiệp.
4/ - Tỉ lệ 1: 200.000 thì 5 cm trên bản đồ ứng với:
5 x 200.00 = 1.000.000 (cm)
= 10 km trên thực địa.
- Tỉ lệ 1: 5.000.000 thì 5 cm trên bản đồ ứng với
5 x 5.000.000 = 25.000.000 (cm)
= 250 km trên thực địa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Hằng
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)