Kiểm tra 1t địa 6 HKI có MT+Đề+Đáp án
Chia sẻ bởi Lê Đức Duy |
Ngày 16/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1t địa 6 HKI có MT+Đề+Đáp án thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TUẦN: 8
TIẾT PPCT: 8
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan + tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Chương I TRÁI ĐẤT
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất (chiếm 20%)
2. Tỉ lệ bản đồ (chiếm 20%)
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. (chiếm 50%)
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. (chiếm 10%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬM ĐỀ
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 8)
Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời (1), hình dạng và kích thước của Trái Đất (2)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc.(6)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.(5)
100%=2điểm
75%TSĐ =
1.5 điểm
15%TSĐ =
0.5 điểm
Tỉ lệ bản đồ
Tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay dựa vào tỉ lệ bản đồ.
100%=2điểm
100%TSĐ =
2.0 điểm
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
Biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ:
Xác định được tọa độ địa lí các điểm đựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến.
100%=5điểm
40%TSĐ =
2.0 điểm
60%TSĐ =
3.0 điểm
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Hiểu được cách
thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ(3,4)
100%=1điểm
100%TSĐ =
1.0 điểm
Tổngđiểm; 10 .
Tổng câu; 9
3.5 điểm=35% TSĐ
1.5 điểm=15% TSĐ
5.0 điểm =50% TSĐ
Trường THCS Lê Chánh Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2011
Họ và tên:............................... Kiểm tra một tiết Địa lí 6
Lớp: 6A... Giáo viên: Lê Đức Duy
Điểm
Lời phê
Đề bài;
I.Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng trong các câu sau.
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trái Đất có dạng hình:
A. Tròn . B. Vuông C. Cầu
Câu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. Kí hiệu diện tích D. Cả A và B
Câu4: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng
TIẾT PPCT: 8
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học chương I TRÁI ĐẤT:
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
2. Tỉ lệ bản đồ
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khác quan + tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 7 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Chương I TRÁI ĐẤT
1. Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất (chiếm 20%)
2. Tỉ lệ bản đồ (chiếm 20%)
3. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí. (chiếm 50%)
4. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. (chiếm 10%)
Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬM ĐỀ
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ( TIẾT 8)
Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất
Biết được vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời (1), hình dạng và kích thước của Trái Đất (2)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc.(6)
Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc.(5)
100%=2điểm
75%TSĐ =
1.5 điểm
15%TSĐ =
0.5 điểm
Tỉ lệ bản đồ
Tính được khoảng cách trên thực tế theo đường chim bay dựa vào tỉ lệ bản đồ.
100%=2điểm
100%TSĐ =
2.0 điểm
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ vĩ độ và tọa độ địa lí.
Biết phương hướng trên bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ:
Xác định được tọa độ địa lí các điểm đựa vào hệ thống kinh, vĩ tuyến.
100%=5điểm
40%TSĐ =
2.0 điểm
60%TSĐ =
3.0 điểm
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.
Hiểu được cách
thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ(3,4)
100%=1điểm
100%TSĐ =
1.0 điểm
Tổngđiểm; 10 .
Tổng câu; 9
3.5 điểm=35% TSĐ
1.5 điểm=15% TSĐ
5.0 điểm =50% TSĐ
Trường THCS Lê Chánh Thứ sáu ngày 04 tháng 10 năm 2011
Họ và tên:............................... Kiểm tra một tiết Địa lí 6
Lớp: 6A... Giáo viên: Lê Đức Duy
Điểm
Lời phê
Đề bài;
I.Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng trong các câu sau.
Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Trái Đất có dạng hình:
A. Tròn . B. Vuông C. Cầu
Câu 3:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. Kí hiệu diện tích D. Cả A và B
Câu4: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Duy
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)