Kiểm tra 15 phút Đại số chương 4 và HH chương 3 (dùng ngay)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A | Ngày 13/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15 phút Đại số chương 4 và HH chương 3 (dùng ngay) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Đại Thắng Ngày....tháng 3 năm 2017
tra 15 phút
Môn toán lớp 9
Họ tên:..........................................................Lớp 9B
Điểm Lời phê của thầy giáo



 Đê số 1
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn kết quả trước câu trả lời đúng.
Câu1. Cho hàm số Kết luận nào sau đây là đúng?
y= 0 là giá tri lớn nhất của hàm số.
y= 0 là giá tri nhỏ nhất của hàm số.
Xác định được giá tri lớn nhất của hàm số.
không xác đinh được giá tri nhỏ nhất của hàm số.
Câu 2. cho hàm số Kêt luận nào sau đây là đúng.
Hàm số trên luôn đồng biến.
Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghich biến khi x < 0.
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghich biến khi x > 0.
Câu 3. Điểm P(-1;2) thuộc đồ thị hàm sốkhi m bằng
A. 2 B. -4 C. 4 D. -2
Câu 4. Cho hàm số có đồ thi đi qua điểm nào sau đây?
A. (-2;2) B. (-2;-2) C. (2;2) D. (4;-2)
Câu 5. Tích hai nghiệm của phương trình là
A. -8 B. 8 C. -7 D. 7
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình là
A. B C D
Câu 7. Tính nhẩm một nghiệm của phương trình là
A. B. -1 C. -3,5 D. 3,5
Câu 8. Phương trình có nghiệm x= 2 khi đó m bằng
A. m B C D.
Câu 9. Phương trình có nghiệm khi
A B C D
Câu 10. nêu x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 +x - 1 = 0 thì x12 + x22 băng.

A.1 B. 3 C. -1 D. -3
II. Tự luận.
Cho phương trình x2 + 2x - 1 + 2m = 0 ( m là tham số)
a, Giải phương trình với m = -2
b,Tìm m để phương trình có nghiệm x = 2 , tìm nghiệm còn lại.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Trường THCS Đại Thắng Ngày....tháng 3 năm 2017
KIỂM tra 15 phút
Môn toán lớp 9
Họ tên:..........................................................Lớp 9B
Điểm Lời phê của thầy giáo



 Đê số 2
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn kết quả trước câu trả lời đúng.
Câu1. Cho hàm số Kêt luận nào sau đây là đúng?
y= 0 là giá tri lớn nhất của hàm số.
y= 0 là giá tri nhỏ nhất của hàm số.
Xác đinh được giá tri nhỏ nhất của hàm số.
Xác đinh được giá tri lớn nhất của hàm số.
Câu 2. cho hàm số Kêt luận nào sau đây là đúng
Hàm số trên luôn đồng biến.
hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghich biến khi x < 0.
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 3. Điểm P(-1;- 2) thuộc đồ thị hàm sốkhi m bằng
A. 2 B. -4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: 185,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)