Kiểm tra 15'

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A | Ngày 26/04/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 15' thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Ngày....tháng 3 năm 2019
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn toán lớp 9
Họ tên:..........................................................Lớp 9A
Điểm Lời phê của thầy giáo



 Đề số 1
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn kêt quả trước câu trả lời đúng.
Câu1. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
y= 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Xác định được giá tri lớn nhất của hàm số.
không xác định được giá tri nhỏ nhất của hàm số.
Câu 2. cho hàm số . Kêt luận nào sau đây là đúng.
Hàm số trên luôn đồng biến.
Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 3. Điểm P(-1;2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng
A. 2 B. -4 C. 4 D. -2
Câu 4. Cho hàm số  có đồ thị đi qua điểm nào sau đây?
A. (-2;2) B. (-2;-2) C. (2;2) D. (4;-2)
Câu 5. Tích hai nghiệm của phương trình  là
A. -8 B. 8 C. -7 D. 7
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình  là
A.  B. C. D.
Câu 7. Tính nhẩm nghiệm của phương trình  là
A.  B. -1 C. -3,5 D. 3,5
Câu 8. Phương trình  có nghiệm x= 2 khi đó m bằng
A. m = B. C. D. -
Câu 9. Phương trình có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 10. Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình x2 +x – 1 = 0 thì x12 + x22 bằng.

A.1 B. 3 C. -1 D. -3
II. Tự luận.
Cho phương trình x2 + 2x – 1 + 2m = 0 ( m là tham số)
a, Giải phương trình với m = -2
b,Tìm m để phương trình có nghiệm x1;x2 sao cho x21 + x22 = 6 – m2.
BÀI GIẢI
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Ngày....tháng 3 năm 2019
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn toán lớp 9
Họ tên:..........................................................Lớp 9A
Điểm Lời phê của thầy giáo



Đề số 2
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn kêt quả trước câu trả lời đúng.
Câu1. Cho hàm số . Kêt luận nào sau đây là đúng?
y= 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
y= 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số.
Câu 2. cho hàm số . Kêt luận nào sau đây là đúng
Hàm số trên luôn đồng biến.
Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 3. Điểm P(-1;- 2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng
A. 2 B. -4 C. 4 D. -2
Câu 4. Cho hàm số  co đồ thi đi qua điểm nào sau đây?
A. (2;-2) B. (-2;-2) C. (2;2) D. (4;-2)
Câu 5. Tích hai nghiệm của phương trình  là
A. -4 B. 4 C. -1 D. 1
Câu 6. Tổng hai nghiệm của phương trình  là
A.  B. C. D.
Câu 7. Tính nhẩm nghiệm của phương trình  là
A.4,5 B. 1 C. -3,5 D. 3,5
Câu 8. Phương trình  có nghiệm x= -2 khi đó m bằng
A. m = B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)