Kiem tra 1 tiet toan 8 HKI
Chia sẻ bởi Trần Văn Bút |
Ngày 13/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet toan 8 HKI thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
: KIỂM TRA CHƯƠNG II (45’)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
6
1,5
1(a,b)
2
10
4
40%
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Viết được phân thức đối của một phân thức.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2 ( a,b )
2
3
2,25
22,5%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0.
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2 ( c, d )
2
1
0,25
2
1
7
3,75
37,5%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
6
4,25
42,5%
11
5,0 50%
20
10
100%
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút (đề 1)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Đánh chéo vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 5: (0,5 đ). Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 6: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7 : Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
Câu 8 : Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 –
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương II như: Phân thức đại số, tính chất cơ bản, rút gọn, QĐMT, cộng trừ nhân chia phân thức đại số. Biến đổi biểu thức hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
+ GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định nghĩa, tính chất cơ bản, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Hiểu các định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
Vận dụng được ĐN
để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những hợp đơn giản.
Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
6
1,5
1(a,b)
2
10
4
40%
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
Viết được phân thức đối của một phân thức.
Vận dụng được các quy tắc để thực hiện phép cộng, trừ phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2 ( a,b )
2
3
2,25
22,5%
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Tìm được phân thức nghịch đảo của một phân thức khác 0.
Thực hiện được phép nhân, chia phân thức cho phân thức.
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2 ( c, d )
2
1
0,25
2
1
7
3,75
37,5%
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
6
4,25
42,5%
11
5,0 50%
20
10
100%
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương II - Thời gian: 45 phút (đề 1)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2011)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Đánh chéo vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 5: (0,5 đ). Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 6: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 7 : Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:
A. 3x3 + 15 B. 3x3 – 15 C. 3x3 + 15x D. 3x3 – 15x
Câu 8 : Mẫu thức chung của 2 phân thức
A. x2 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Bút
Dung lượng: 336,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)