Kiểm TRa 1 tiết toán 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Cẩm Liên |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiểm TRa 1 tiết toán 7 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – Tiết 35
Môn: Đại số 7 (tổng số 13 tiết : 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra)
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1) Đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Định nghĩa.
b) Tính chất.
c) Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận y=ax(a ( 0 )
Nhận biết hệ số tỉ lệ của y với x khi cho công thức y = kx
Chỉ ra hệ số tỉ lệ của x với y khi cho công thức y = kx
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận.
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: (3/11) 27,3%
Bài 1
1,0 đ
(33,3 %)
Bài 1
0,5đ
(16,7 %)
Bài 5
1,5 đ
(50 %)
2
3,0 đ
2) Đại lượng tỉ lệ nghịch.
a) Định nghĩa.
b) Tính chất.
c) Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch xy = a
Chỉ ra được hệ số tỉ lệ a khi biết x và y
Biểu diễn y theo x
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: (3/11) 27,3%
Bài 2
0,5 đ
(16,7 %)
Bài 2 0,5 đ
Bài 4 a, b 1,0 đ
(50 %)
Bài 4c
1,0 đ
(33,3 %)
4
3,0 đ
3)Khái niệm hàm số và đồ thị
a) Định nghĩa hàm số.
b) Mặt phẳng tọa độ.
c) Đồ thị của hàm số :
y = ax (a ( 0 ); y =
Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
Thay x vào hàm số để tính f(x)
Xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số cho trước
Biết vẽ dồ thị hàm số y = ax. với a là số nguyên
Số câu: 4
Số điểm: 4,0 đ
Tỉ lệ: (5/11) 45,4%
Bài 3 1,5 đ
Bài 7 1,0 đ
(50%)
Bài 6
1,5 đ
(50%)
3
4,0đ
Tổng:
1,5 đ
(15 %)
2,0 đ
(20 %)
5,0 đ
(50%)
1,5 đ
(15%)
10 đ
(100%)
Trường THCS Phước Cát 1
Tổ: Toán – Tin – Lý – CN .
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Môn: Đại số 7.
Đề bài:
Bài 1 (1,5 đ) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = – 3x.
Hỏi y có tỉ lệ thuận với x không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
Bài 2 (1,0 đ) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = 12.
Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x ? Xác định hệ số tỉ lệ ?
Bài 3 (1,5 đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Tính f(– 2) ; f(1,5) ; f(0) ?
Bài 4 (2,0 đ) Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x. .
x
– 6
– 2
y
8
–12
Tìm hệ số tỉ lệ a.
Lập công thức tính y theo x.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 5 (1,5 đ) Một tam giác có chu vi bằng 45cm.và độ dài ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 5; 7.
Tính độ dài
Môn: Đại số 7 (tổng số 13 tiết : 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra)
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1) Đại lượng tỉ lệ thuận.
a) Định nghĩa.
b) Tính chất.
c) Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ thuận y=ax(a ( 0 )
Nhận biết hệ số tỉ lệ của y với x khi cho công thức y = kx
Chỉ ra hệ số tỉ lệ của x với y khi cho công thức y = kx
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận.
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: (3/11) 27,3%
Bài 1
1,0 đ
(33,3 %)
Bài 1
0,5đ
(16,7 %)
Bài 5
1,5 đ
(50 %)
2
3,0 đ
2) Đại lượng tỉ lệ nghịch.
a) Định nghĩa.
b) Tính chất.
c) Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch xy = a
Chỉ ra được hệ số tỉ lệ a khi biết x và y
Biểu diễn y theo x
Vận dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng
Số câu: 3
Số điểm: 3,0 đ
Tỉ lệ: (3/11) 27,3%
Bài 2
0,5 đ
(16,7 %)
Bài 2 0,5 đ
Bài 4 a, b 1,0 đ
(50 %)
Bài 4c
1,0 đ
(33,3 %)
4
3,0 đ
3)Khái niệm hàm số và đồ thị
a) Định nghĩa hàm số.
b) Mặt phẳng tọa độ.
c) Đồ thị của hàm số :
y = ax (a ( 0 ); y =
Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
Thay x vào hàm số để tính f(x)
Xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số cho trước
Biết vẽ dồ thị hàm số y = ax. với a là số nguyên
Số câu: 4
Số điểm: 4,0 đ
Tỉ lệ: (5/11) 45,4%
Bài 3 1,5 đ
Bài 7 1,0 đ
(50%)
Bài 6
1,5 đ
(50%)
3
4,0đ
Tổng:
1,5 đ
(15 %)
2,0 đ
(20 %)
5,0 đ
(50%)
1,5 đ
(15%)
10 đ
(100%)
Trường THCS Phước Cát 1
Tổ: Toán – Tin – Lý – CN .
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Môn: Đại số 7.
Đề bài:
Bài 1 (1,5 đ) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = – 3x.
Hỏi y có tỉ lệ thuận với x không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
Bài 2 (1,0 đ) Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức xy = 12.
Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x ? Xác định hệ số tỉ lệ ?
Bài 3 (1,5 đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x – 3. Tính f(– 2) ; f(1,5) ; f(0) ?
Bài 4 (2,0 đ) Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x. .
x
– 6
– 2
y
8
–12
Tìm hệ số tỉ lệ a.
Lập công thức tính y theo x.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 5 (1,5 đ) Một tam giác có chu vi bằng 45cm.và độ dài ba cạnh của nó tỉ lệ với 3; 5; 7.
Tính độ dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Cẩm Liên
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)