Kiểm tra 1 tiết lý 8 có ma trận

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Kha | Ngày 13/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết lý 8 có ma trận thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS An Xuyên 1
Họ và tên :
Lớp :

Kiểm tra :45 phút
Môn :Vật lí


Điểm
 Lời phê của giáo viên


ĐỀ1:
I.Trắc nghiệm khách quan.Khoanh tròn chữ cái đứng trớc đáp án đúng.
1) có một ôtô đang chạy trên đường.Trong các câu mô tả sau đây,câu nào không đúng?
A.chuyển động so với mặt đường C.đứng yên so với người lái xe.
B.Ô tô chuyển động so với người lai xe D.Ô tô chuyển động so với cây bên đường
2)Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông,lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?
A.Trái Đất B.Quả Núi C.Bờ sông D.Mặt Trăng
3)Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A.Nam đi xe đạp từ nhà đên trường C.một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
B.Chuyển động của đầu kim đồng hồ D.chuyển động của đoàn khi rời sân ga.
4)một Oâtô chuyển động vận tốc trung bình 10 m/s trong 2h .Vậy đoạn đường ôtô đi được sẽ là:
A. 36cm B72m C.20m D.72km
5)Đơn vị vận tốc trung bình là:
A.h/m B.km.s C.km.h D.15m/s
6) Một vận động viên xe đạp đang chuyển động trên đường đua với vận tốc trung bình 40 km/h.sau 30 phút vận động viên đi được:
A.20km B.30km C.60km D.80km
7) khi tác dụng hai lực vào vật A thì vật A sẽ:
A.Chuyển động theo hướng từ trái sang phải
B. chuyển động theo hướng từ phải sang trái
C.chuyển động theo hướng từ dưới lên trên
D.tiếp tục đứng yên và hai lực này cân bằng nhau
8)Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng sang trái ,chứng tỏ xe đột ngột:
A.Giảm vận tốc B.Tăng vận tốc C.Rẻ sang trái D.Rẻ sang phải.
9)Trong các cách làm sau đây ,cách nào làm giảm được ma sát ?
A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. C. Tăng lực lên mặt tiếp xúc
B.Tăng độ nhẫn giữa các mặt tiếp xúc D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
10)Khi đi trên đất trơn ,ta bấm ngón chân xuống nền đất để:
A.Tăng áp lực lên nền đất C.Giảm áp lực lên nền đất
B.Tăng ma sát D.Giảm ma sát
11) Chọn câu đúng khi nói về quán tính: A. Quán tính đặc trưng cho tính chất giữ nguyên vận tốc của vật. B. Quán tính đặc trưng cho tính chất chuyển động của vật. C. Quán tính đặc trưng cho tính chất đứng yên của vật. D. Quán tính đặc trưng cho tính chất thay đổi vận tốc của vật. 12) Hai lực cân bằng là hai lực có những tính chất:
A. Cùng phương, chiều và độ lớn B. Cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn
C. Khác phương, chiều nhưng cùng độ lớn
D. Cùng phương, chiều nhưng độ lớn khác nhau.
II)Điền những cụm từ vào chỗ trống của các câu sau sao cho đúng ý nghĩa vật lí: 1.Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật ………….... so với vật mốc. 2. Lực là một đại lượng véc tơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: + Gốc là ……………của lực + Phương, chiều trùng với ……………..của lực. + Độ dài biểu thị cường độ của lực theo một tỉ xích cho trước. 3. Lực ma sát có thể có…….hoặc có ….. III)luận :
Câu 1: Tại sao không nên chạy xe với tốc độ cao trên đoạn đường trơn trượt nhất là lúc trời mưa?
Câu 2: Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120m.Trong 12s đầu được 30m;đoạn dốc còn lại đi hết 18s.Tính vận tốc trung bình :
a)Trên mỗi đoạn (km/h và m/s)
b)Trên cả dốc (km/h và m/s).


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Kha
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)