Kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Long | Ngày 16/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết HK1 Địa 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Địa lý 6:
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Trái đất của chúng ta có vị trí:
Rất hợp lý
Không xa lắm so với mặt trời.
Thứ 3 trong số 9 hành tinh trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời.
Câu 2: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
Phương hướng của bản đồ
Khỏang cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa.
Bản đồ có nội dung như thế nào?
Bản đồ có được vẽ theo phương pháp chiếu đồ nào?
Câu 3: Đường đồng mức là đường:
Vòng tròn có ghi số.
Nối những điểm có cùng độ cao.
Vòng quanh một quả đồi.
Điền vào chỗ trống những từ cho là đúng:
Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số……(1) đó chính là đường……(2) ở phía bắc đường xích đạo thuộc bán cầu……(3), ở phía nam đường xích đạo thuộc bán cầu……(4) .
Kinh tuyến gốc là kinh tuyến số……(5) độ, đối diện với nó là kinh tuyến số……(6) độ.
Các kinh tuyến từ 1 đến 179 ở bên phải kinh tuyến gốc là những kinh tuyến……(7) thuộc bán cầu……(8).
Các kinh tuyến từ 1 đến 179 ở bên trái kinh tuyến gốc là những kinh tuyến……(9) thuộc bán cầu……(10).
Sắp xếp các ý ở cột A và cột B sao cho đúng:
Câu 1:
A B
Địa hình dốc a. Khỏang cách các đường đồng mức thưa.
Địa hình thỏai b. Khỏang cách các đường đồng mức dày.
Câu 2:

A B lớn Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng tương đố chính xác
Càng chính giữa khung kinh tuyến, vĩ tuyến của bản đồ
Dựa vào bản đồ chúng ta biết
Muốn vẽ được bản đồ phải biết
Chuyển mặt cong hình cầu của trái đất lên mặt phẳng, thu thập thông tin, đặc điểm của đối tượng địa lý, lựa chọn tỷ lệ, ký hiệu phù hợp để thể hiện chúng lên bản đồ.
Vị trí, đặc điểm và mối quan hệ giữa ácc đối tượng địa lý.
Về một khu vực hay tòan bộ bề mặt trái đất.

Độ chính xác càng lớn


IV: Tự luận:
Câu 1: Kinh độ? Vĩ độ? Tọa độ địc lý?
Câu 2: Tại sa khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải?
Đáp Aùn:
câu 1c; 2b; 3b (1.5đ)
Điền các từ cụm từ thích hợp ( 0.25/ ý đúng) (2.5 đ)
0 0 6. 180o
Xích đạo 7. Đông
Bắc 8. Đông
Nam 9.Tây
0 o 10.Tây
(3 đ) sắp đúng (0.5 đ / ý)
Câu 1: 1b; 2b
Câu 2: 1c; 2d; 3b; 4a.
IV: Tự luận: (2.5 đ)
Câu 1: (1.5 đ)
Kinh độ của một điểm là khỏang cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc. (0.5 đ)
Vĩ độ của một điểm là khỏang cách từ điểm đó đến vĩ tuyến gốc. (0.5 đ)
Tọa độ địa lí của một điểm là kinh độ và vĩ độ của điểm đó.
Câu 2: Khi sử dụng bản đồ trước tiên ta phải xem bảng chú giải vì: bảng chú giải giúp ta hiểu nội dung và ý nghĩa của các ký hiệu dùng trên bản đồ.
* Trình bày sạch, đẹp cộng 0.5 đ.



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Long
Dung lượng: 33,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)