Kiểm tra 1 tiết hình học 8 chương 2 - hay
Chia sẻ bởi Mai Văn Dũng |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra 1 tiết hình học 8 chương 2 - hay thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: …………………………………. HÌNH HỌC 8 - TIẾT 36
Lớp 8/…..
I- Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng:
A
Cách nối
B
a) Hình chữ nhật
a-
1.Bằng bình phương độ dài cạnh
b) Hình vuông
b-
2.Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng.
c) Hình tam giác
c-
3.Bằng nửa tích hai đường chéo
d) Hình bình hành
d-
4.Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng.
e) Hình thoi
e-
5.Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng.
g) Hình thang
g-
6.Bằng tích hai kích thước của nó
7.Bằng tích hai đường chéo
II- Tự luận (7đ):
Câu 2 (1,5đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 600?
Câu 3 (2,5đ): Tính diện tích diện tích phần gạch sọc ở hình vẽ dưới. Biết ABCD là hình chữ nhật có AB=30 cm, BC =20 cm, AH=DM=4cm, AE = 15 cm, IB = 5 cm,
BK =10 cm, IN= 3cm
Câu 4 (1 đ):Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC =8cm, BD = 5 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Câu 5(2 đ): Cho hình bình hành ABCD có CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 cm.
a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM. Tính diện tích tam giác AMN.
Ngày soạn: 12/1/2013 Ngày dạy: ......................
Tuần 22 - Tiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đa giác- đa giác đều
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Diện tích tam giác
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2,5
Diện tích tứ giác đặc biệt
1
2
1
2
2
4
Diện tích đa giác
1
2
1
2
Tổng
2
2,5
3
1,5
5
6
10
10
IV. Bài mới
1. ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
Bài 4 (1đ) : Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích
bằng diện tích của hình thang ABCD ?
Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
3. Đáp án và biểu điểm:
I- Trắc nghiệm (3đ):
1
2
3
4
5
6
II- Tự luận (7đ):
Bài 2 (2đ): GT: Hình thoi ABCD có AD = 10cm , A = 300
KL: SABCD = ? (0, 25đ)
Chứng minh
Kẻ . Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD
AD là đường trung trực của BI (0,25đ)
HI = BH = BI và AB
Họ và tên: …………………………………. HÌNH HỌC 8 - TIẾT 36
Lớp 8/…..
I- Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng:
A
Cách nối
B
a) Hình chữ nhật
a-
1.Bằng bình phương độ dài cạnh
b) Hình vuông
b-
2.Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng.
c) Hình tam giác
c-
3.Bằng nửa tích hai đường chéo
d) Hình bình hành
d-
4.Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng.
e) Hình thoi
e-
5.Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng.
g) Hình thang
g-
6.Bằng tích hai kích thước của nó
7.Bằng tích hai đường chéo
II- Tự luận (7đ):
Câu 2 (1,5đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 600?
Câu 3 (2,5đ): Tính diện tích diện tích phần gạch sọc ở hình vẽ dưới. Biết ABCD là hình chữ nhật có AB=30 cm, BC =20 cm, AH=DM=4cm, AE = 15 cm, IB = 5 cm,
BK =10 cm, IN= 3cm
Câu 4 (1 đ):Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC =8cm, BD = 5 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Câu 5(2 đ): Cho hình bình hành ABCD có CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3 cm.
a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM. Tính diện tích tam giác AMN.
Ngày soạn: 12/1/2013 Ngày dạy: ......................
Tuần 22 - Tiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đa giác- đa giác đều
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Diện tích tam giác
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1
4
2,5
Diện tích tứ giác đặc biệt
1
2
1
2
2
4
Diện tích đa giác
1
2
1
2
Tổng
2
2,5
3
1,5
5
6
10
10
IV. Bài mới
1. ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
Bài 4 (1đ) : Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích
bằng diện tích của hình thang ABCD ?
Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?
3. Đáp án và biểu điểm:
I- Trắc nghiệm (3đ):
1
2
3
4
5
6
II- Tự luận (7đ):
Bài 2 (2đ): GT: Hình thoi ABCD có AD = 10cm , A = 300
KL: SABCD = ? (0, 25đ)
Chứng minh
Kẻ . Gọi I là điểm đối xứng với B qua AD
AD là đường trung trực của BI (0,25đ)
HI = BH = BI và AB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Văn Dũng
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)