KIỂM TRA 1 TIÊT ĐS9-C2

Chia sẻ bởi Trương Minh Thiện | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIÊT ĐS9-C2 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 9
Chương II
ĐỀ A

BÀI 1 (2 điểm):
Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + m – 3 và y = 3x – 2m
cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Cho hàm số y = (m2 – 1)x – 2 . Hãy xác định giá trị của m để đồ thị hàm số song
song với đường thẳng y = 3x + m.

BÀI 2 (2 điểm):
Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm (- 2 ; 4)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng  và đi
qua điểm (- 2 ; - 1)

BÀI 3 (1 điểm): Cho ba đường thẳng:
(d1): y = 2x + 1; (d2): ; (d3): y = (m + 2)x + 4 – 2m.
Định m để ba đường thẳng đồng quy.

BÀI 4 (5 điểm):
Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị các hàm số sau:
y =  (d1) và y = x + 2 (d2)
b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2)
c) Tính độ dài đoạn OM
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d2) và trục Ox.

















KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 9
Chương II
ĐỀ B

BÀI 1 (2 điểm):
Với những giá trị nào của k thì đồ thị các hàm số y = 2x + 2k và y = 3x +k – 3
cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
Cho hàm số y = (m2 – 1)x – 2 . Hãy xác định giá trị của m để đồ thị hàm số song
song với đường thẳng 

BÀI 2 (2 điểm):
Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và đi qua điểm (2;- 6)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng  và đi
qua điểm ( 2 ; - 1)

BÀI 3 (1 điểm): Cho ba đường thẳng:
(d1): y = 2x + 1; (d2): ; (d3): y = (m + 2)x + 4 – 2m.
Định m để ba đường thẳng đồng quy.

BÀI 4 (5 điểm):
Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đồ thị các hàm số sau:
y =  (d1) và y =  (d2)
b) Tìm tọa độ giao điểm M của (d1) và (d2)
c) Tính độ dài đoạn OM
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d2) và trục Ox.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Minh Thiện
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)