Kiem tra 1 tiet DS CI
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet DS CI thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
1/ Điền dấu X vào ô thích hợp :
Đ
S
Đ
S
2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
( Căn bậc hai số học của (– 9)6 là :
A/ 33 B/ 36 C/ (33 D/ – 36
( có nghĩa khi và chỉ khi :
A/ x ≥ 5 B/ x ≤ 5 C/ x ≤ 0 D/ x ≥ 0
( Giá trị của biểu thức là :
A/ 102 B/ 10 C/ ± 20 D/ 20
( Giá trị của biểu thức là :
A/ B/ C/ 1 D/
( Phương trình = 16 có nghiệm là :
A/ 1 B/ 64 C/ 16 D/ 8
( Nếu = 0 thì x bằng :
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 4
3/ Tính :
a/
b/
c/
4/ Rút gọn : A = 2x + 1 – với x <
5/ Cho B = với a ≥ 0 và a ≠ 1
a/ Rút gọn B
b/ Tìm các giá trị của a để B > 0
6/ Giải phương trình : =
KIỂM TRA 1 TIẾT
1/ Điền dấu X vào ô thích hợp :
Đ
S
Đ
S
–
–
2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
( Căn bậc hai số học của (– 9)6 là :
A/ 36 B/ 33 C/ (33 D/ – 36
( có nghĩa khi và chỉ khi :
A/ x ≥ 0 B/ x ≤ 5 C/ x ≥ 5 D/ x ≤ 0
( Giá trị của biểu thức là :
A/ 52 B/ 5 C/ 15 D/ ± 15
( Giá trị của biểu thức là :
A/ B/ C/ D/ 1
( Phương trình = 9 có nghiệm là :
A/ 1 B/ 9 C/ 81 D/ ± 81
( Nếu = 1 thì x bằng :
A/ 9 B/ 4 C/ 2 D/ 16
3/ Tính :
a/
b/
c/
4/ Rút gọn : A = 1 – 2x – với x <
5/ Cho B = với a ≥ 0 và a ≠ 1
a/ Rút gọn B
b/ Tìm các giá trị của a để B > 0
6/ Giải phương trình : =
1/ Điền dấu X vào ô thích hợp :
Đ
S
Đ
S
2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
( Căn bậc hai số học của (– 9)6 là :
A/ 33 B/ 36 C/ (33 D/ – 36
( có nghĩa khi và chỉ khi :
A/ x ≥ 5 B/ x ≤ 5 C/ x ≤ 0 D/ x ≥ 0
( Giá trị của biểu thức là :
A/ 102 B/ 10 C/ ± 20 D/ 20
( Giá trị của biểu thức là :
A/ B/ C/ 1 D/
( Phương trình = 16 có nghiệm là :
A/ 1 B/ 64 C/ 16 D/ 8
( Nếu = 0 thì x bằng :
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 4
3/ Tính :
a/
b/
c/
4/ Rút gọn : A = 2x + 1 – với x <
5/ Cho B = với a ≥ 0 và a ≠ 1
a/ Rút gọn B
b/ Tìm các giá trị của a để B > 0
6/ Giải phương trình : =
KIỂM TRA 1 TIẾT
1/ Điền dấu X vào ô thích hợp :
Đ
S
Đ
S
–
–
2/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :
( Căn bậc hai số học của (– 9)6 là :
A/ 36 B/ 33 C/ (33 D/ – 36
( có nghĩa khi và chỉ khi :
A/ x ≥ 0 B/ x ≤ 5 C/ x ≥ 5 D/ x ≤ 0
( Giá trị của biểu thức là :
A/ 52 B/ 5 C/ 15 D/ ± 15
( Giá trị của biểu thức là :
A/ B/ C/ D/ 1
( Phương trình = 9 có nghiệm là :
A/ 1 B/ 9 C/ 81 D/ ± 81
( Nếu = 1 thì x bằng :
A/ 9 B/ 4 C/ 2 D/ 16
3/ Tính :
a/
b/
c/
4/ Rút gọn : A = 1 – 2x – với x <
5/ Cho B = với a ≥ 0 và a ≠ 1
a/ Rút gọn B
b/ Tìm các giá trị của a để B > 0
6/ Giải phương trình : =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)