Kiểm tra 1 tiết DS 9 chương I
Chia sẻ bởi Mai Dinh Cong |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết DS 9 chương I thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nhơn Phúc Ngày kiểm tra: / / 2008
Họ và tên:…………………………………………………………….Lớp ………..
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I
Môn : Đại số 9
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi chữ cái đứng đầu vào bảng sau.
Câu
1
2
3 3
4
5
6
Trả lời
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. B. -5 C. 5 D. Một kết quả khác.
Câu 2: So sánh nào sau đây là SAI?
A. 3 < B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. x < C. x > D.
Câu 5: Giá trị của bằng:
A. -5 B. C. 5 D. Không tính được.
Câu 6: Với điều kiện nào của a thì
A. a < 0 B. C. D
II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính.
a)
b)
Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức:
A= (a
Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Nhơn Phúc Ngày kiểm tra: / / 2008
Họ và tên:…………………………………………………………….Lớp ………..
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I
Môn : Đại số 9
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi chữ cái đứng đầu vào bảng sau.
Câu
1
2
3 3
4
5
6
Trả lời
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. -4 B. C. 4 D. Một kết quả khác.
Câu 2: So sánh nào sau đây là đúng?
A. 7 B. 7 < C. 7 D. 7 >
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. -6 B. C. 6 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. x < C. D. x >
Câu 5: Căn bậc ba của 216 là:
A. -6 B. -36 C. 6 D. Không tính được.
Câu 6: Với điều kiện nào của a thì
A. a = 0 B. C. D
II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính.
a)
b)
Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức:
A= (a
Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM.
ĐỀ. ( Chữ “bài làm” có gạch ngang)
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
C
D
C
C
C
B
II. TỰ LUẬN.
Câu 1: (3 điểm)
(1 điểm)Tính đúng: 0,5đ
…= 0,5đ
( 2 điểm) Tính đúng: 1đ
…= --------------------------------------0,5đ
…= -------------------------------------------------------0,5đ
Câu 2: (1,5 điểm)Biến đổi được:
Họ và tên:…………………………………………………………….Lớp ………..
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I
Môn : Đại số 9
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi chữ cái đứng đầu vào bảng sau.
Câu
1
2
3 3
4
5
6
Trả lời
Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:
A. B. -5 C. 5 D. Một kết quả khác.
Câu 2: So sánh nào sau đây là SAI?
A. 3 < B. C. D.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. x < C. x > D.
Câu 5: Giá trị của bằng:
A. -5 B. C. 5 D. Không tính được.
Câu 6: Với điều kiện nào của a thì
A. a < 0 B. C. D
II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính.
a)
b)
Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức:
A= (a
Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Nhơn Phúc Ngày kiểm tra: / / 2008
Họ và tên:…………………………………………………………….Lớp ………..
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I
Môn : Đại số 9
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách ghi chữ cái đứng đầu vào bảng sau.
Câu
1
2
3 3
4
5
6
Trả lời
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. -4 B. C. 4 D. Một kết quả khác.
Câu 2: So sánh nào sau đây là đúng?
A. 7 B. 7 < C. 7 D. 7 >
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
A. -6 B. C. 6 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi:
A. B. x < C. D. x >
Câu 5: Căn bậc ba của 216 là:
A. -6 B. -36 C. 6 D. Không tính được.
Câu 6: Với điều kiện nào của a thì
A. a = 0 B. C. D
II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm ): Thực hiện phép tính.
a)
b)
Câu 2 ( 1,5 điểm): Thu gọn biểu thức:
A= (a
Câu 3 (1,5 điểm): Giải phương trình:
Câu 4 (1 điểm): Chứng minh rằng:
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM.
ĐỀ. ( Chữ “bài làm” có gạch ngang)
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi ý đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
C
D
C
C
C
B
II. TỰ LUẬN.
Câu 1: (3 điểm)
(1 điểm)Tính đúng: 0,5đ
…= 0,5đ
( 2 điểm) Tính đúng: 1đ
…= --------------------------------------0,5đ
…= -------------------------------------------------------0,5đ
Câu 2: (1,5 điểm)Biến đổi được:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Cong
Dung lượng: 302,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)