Kiểm tra 1 tiết chương III hình 8
Chia sẻ bởi Tôn Thất Cát |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết chương III hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
A. Đề bài kiểm tra một tiết chương III.
Câu 1 (2 điểm)
Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp (làm ngay trên đề bài)
Câu
Đúng
Sai
Hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.
…………
…………
………
………
Câu 2 (5 điểm)
Cho tam giác vuông ABC (), AB = 12cm, AC = 16cm. vẽ đường cao AH.
Tính độ dài BC, AH?
Tính độ dài hình chiếu của AB, của AC trên cạnh huyền BC?
Câu 3 (3 điểm)
Cho trước đoạn thẳng AB. Vẽ hình và trình bày cách chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau (không cần chứng minh).
B. Cách đánh giá và biểu điểm.
Câu 1
Mỗi câu làm đúng ghi được 1 điểm.
Câu
Đúng
Sai
Hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.
x x
x
Câu 2
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng ghi 1 điểm.
GT
, , AB = 12cm, AC = 16 cm,
KL
Tính độ dài BC, AH, HB, HC
Tính đúng mỗi độ dài BC, AH, HB, HC ghi 1 điểm.
Áp dụng định lý Pitago vào vuông tại A ta có:
BC 2 = AB 2 + AC 2 = 122 + 162 = 144 + 256 = 400
BC = 20 (cm).
AH . BC = AB . AC (hai lần diện tích )
AH =
và có: , là góc nhọn chung
HB = BC – HC = 20 – 12,8 = 7,2 (cm).
Câu 3
Vẽ hình đúng ghi 1 điểm.
Nêu cách vẽ đúng ghi 2 điểm.
Vẽ tia Ax, trên tia Ax đặt các đoạn thẳng thẳng liên tiếp bằng nhau AM = MN = NP = PQ = QR. Qua các điểm M, N, P, Q vẽ các đường thẳng song song với RB cắt đoạn thẳng AB tại các điểm C, D, E, H. Ta có: AC = CD = DE = EH = HB.
Hoặc là:
Câu 1 (2 điểm)
Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp (làm ngay trên đề bài)
Câu
Đúng
Sai
Hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.
…………
…………
………
………
Câu 2 (5 điểm)
Cho tam giác vuông ABC (), AB = 12cm, AC = 16cm. vẽ đường cao AH.
Tính độ dài BC, AH?
Tính độ dài hình chiếu của AB, của AC trên cạnh huyền BC?
Câu 3 (3 điểm)
Cho trước đoạn thẳng AB. Vẽ hình và trình bày cách chia đoạn thẳng AB thành 5 phần bằng nhau (không cần chứng minh).
B. Cách đánh giá và biểu điểm.
Câu 1
Mỗi câu làm đúng ghi được 1 điểm.
Câu
Đúng
Sai
Hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng thì hai tam giác đó bằng nhau.
x x
x
Câu 2
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng ghi 1 điểm.
GT
, , AB = 12cm, AC = 16 cm,
KL
Tính độ dài BC, AH, HB, HC
Tính đúng mỗi độ dài BC, AH, HB, HC ghi 1 điểm.
Áp dụng định lý Pitago vào vuông tại A ta có:
BC 2 = AB 2 + AC 2 = 122 + 162 = 144 + 256 = 400
BC = 20 (cm).
AH . BC = AB . AC (hai lần diện tích )
AH =
và có: , là góc nhọn chung
HB = BC – HC = 20 – 12,8 = 7,2 (cm).
Câu 3
Vẽ hình đúng ghi 1 điểm.
Nêu cách vẽ đúng ghi 2 điểm.
Vẽ tia Ax, trên tia Ax đặt các đoạn thẳng thẳng liên tiếp bằng nhau AM = MN = NP = PQ = QR. Qua các điểm M, N, P, Q vẽ các đường thẳng song song với RB cắt đoạn thẳng AB tại các điểm C, D, E, H. Ta có: AC = CD = DE = EH = HB.
Hoặc là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Thất Cát
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)