Kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình 8 (Có ma trận))

Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông | Ngày 13/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình 8 (Có ma trận)) thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 09/11/2011
Ngày giảng Lớp 8A: /11/2011 - Lớp 8B: /11/2011

Tiết 25: KIỂM TRA CHƯƠNG I (45’)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản của học sinh sau khi học song chương" Tứ giác” về: Tứ giác; Hình bình hành, hình thang, hinh chữ nhật, hình thoi, hình vuông; Đôi xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xưng của một hình.
2. Kĩ năng:
+ Học sinh được vận dụng các kiến thức đã học để vẽ hình, chứng minh tính góc, nhận biết các hình.
+ Rèn tư duy và tính độc lập tự giác
3. Thái độ:
+ Gi¸o dôc ý thøc chñ ®éng, tÝch cùc tù gi¸c trong häc tËp
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ


Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL


1/ Tứ giác lồi
Biết định lý về tổng các góc của một tứ giác
Vận dụng định lý về tổng các góc của một tứ giác để tính số đo góc




Số câu
1

1





2

Số điểm
0,5

0,5





1
10%

2/ Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. HBH, HCN, HT. HV.
Nhớ được các dấu hiệu để nhận biết hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông.
Vận dụng định lí về đường TB hình thang để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng được định nghĩa,t/c,dấu hiệu nhận biết hình bình hành,hình thang để chứng minh một tứ giác là hình thang, hình bình hành...




Số câu
1

1
1

1


4

Số điểm
0,5

0,5
2,5

2,5


6
60%

3/ Đối xúng trục. Đối xứng tâm.

Biết cách vẽ hai hình đối xứng qua một trục





Số câu
Số điểm



1
2




1
2
20%

Tổng số câu
2
4
1

7

Tổng số điểm
Tỉ lệ
2
20%
5,5
55%
2,5
25%

10
100%



IV. NỘI DUNG ĐỀ
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Tổng các góc trong của một tứ giác bằng:
A. 900 B. 3600 C. 1200 D. 1800
Câu 2. Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600
Câu 3. Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 4. Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là:
A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm
B. TỰ LUẬN : (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm). Cho ABC và đường thẳng d tùy ý. Vẽđối xứng với  ABC qua
đường thẳng d.
Câu 6: (2,5 điểm). Tìm x, y trên hình vẽ bên trong đó:
AB // CD // EF // GH





Câu 7: (2,5 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho EN = NM. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác BMNC là hình thang.
b) Tứ giác AECM là hình bình hành.






V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu
1
2
3
4

Đáp án
D
A
B
C

Điểm
0,5
0,5
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)