KIỂM TRA 1 TIẾT C IV
Chia sẻ bởi Trương Hoàng Nam |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA 1 TIẾT C IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tên:
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2. Nghiệm của phương trình x2 – 4x + 4 = 0 là:
A, B, C D,
Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m = 0
C. m ≠ -1.
D. mọi giá trị của m.
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Các p.trình sau, P.trình nào có nghiệm kép:
A. 4x2 – 2x + 1 = 0
B. 9x2 – 6x + 1 = 0
C. x2 – 4 = 0
D. x2 – 2x – 1 = 0
Câu 6: Phương trình 3x2 – 6x – 9 = 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Tên:
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ). Giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 5x + 3 = 0 b) x3 – 5x2 + x + 7 =0.
Bài 2. (2đ). Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = x + 2 (d)
Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3. (3đ). Cho phương trình x2 – (m + 1)x + m2 – 2m + 2 = 0(1)
a) Giải p.trình khi m = 2.
b) Xác định các giá trị của m để p.trình (1) luôn có nghiệm.
c) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của p.trình (1). Xác định m để P = đạt giá trị nhỏ nhất (min) và đạt giá trị lớn nhất (max). Tính giá trị đó.
BÀI LÀM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ
Điểm
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:
A. ( 0; 1 )
B. ( - 1; 1)
C. ( 1; - 1 )
D. (1; 0 )
Câu 2. Nghiệm của phương trình x2 – 4x + 4 = 0 là:
A, B, C D,
Câu 3: Phương trình (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m = 1.
B. m = 0
C. m ≠ -1.
D. mọi giá trị của m.
Câu 4: Cho phương trình 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đó:
A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8.
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Các p.trình sau, P.trình nào có nghiệm kép:
A. 4x2 – 2x + 1 = 0
B. 9x2 – 6x + 1 = 0
C. x2 – 4 = 0
D. x2 – 2x – 1 = 0
Câu 6: Phương trình 3x2 – 6x – 9 = 0 có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Tên:
Lớp:
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
MÔN TOÁN ĐẠI SỐ
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1 (2đ). Giải các phương trình sau:
a) 2x2 - 5x + 3 = 0 b) x3 – 5x2 + x + 7 =0.
Bài 2. (2đ). Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = x + 2 (d)
Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Xác định tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3. (3đ). Cho phương trình x2 – (m + 1)x + m2 – 2m + 2 = 0(1)
a) Giải p.trình khi m = 2.
b) Xác định các giá trị của m để p.trình (1) luôn có nghiệm.
c) Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của p.trình (1). Xác định m để P = đạt giá trị nhỏ nhất (min) và đạt giá trị lớn nhất (max). Tính giá trị đó.
BÀI LÀM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Hoàng Nam
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)