Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Châu |
Ngày 26/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 22: 16/01 – 22/01/17
Ngày soạn: 12/01/17
Tiết 46
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Xác định mục tiêu:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem Hs có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, ta có hôngiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
II. Xác định chuẩn KTKN:
* Kiến thức:
- Việchệthốnghoácáckiếnthứccơbảncủachươnggiúphshiểusâuhơn, nhớlâuhơnvềcáckháiniệmphươngtrìnhbậcnhấthaiẩnvànghiệmcủanó. Kháiniệmcủahệhaiphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn.Kháiniệmhaihệphươngtrìnhtươngđương.Hiểucáchbiếnđổihệphươngtrìnhbằngphươngphápthế (cộngđạisố).
* Kỹ năng:
- Giúphsrènluyệnkỹnănggiảihệphươngtrìnhbậcnhấthaiẩncùngcácứngdụngtrongviệcgiảibàitoánbằngcáchlậphệphươngtrình.
- Sử dụng thành thạo MTCT.
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
III. Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL.
- Kiểm tra trên lớp.
IV. Thiết lập ma trận đề:
1/ Ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
1. -Phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
1a
1b,
2
2a
2b
2
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1.5
3.5
2.0
7.0
%
70.0
2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3
1
Số câu
1
1
Số điểm
3.0
3.0
%
30.0
Tổng số câu
1
2
1
1
5
Tổng số điểm
1.5
3.5
2.0
3.0
10.0
%
15.0
35.0
20.0
30.0
100.0
2/ Mô tả hệ thống câu hỏi.
Câu 1: Sử dụng điều kiện các hệ số của hệ phương trình tìm nghiệm các hệ phương trình.
Câu 2: Sử dụng các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 3: Giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3/ Đề bài:
ĐỀ BÀI 1:
Câu 1: (3 điểm) Khôngvẽhình, khônggiảihệphươngtrình. Hãychobiếtsốnghiệmcủacáchệphươngtrìnhsau:
a/
2𝑥+𝑦=4
𝑥+𝑦=4; b/
𝑦
1
2
𝑥+5
𝑦=3
1
2
𝑥;
Câu 2: (4 điểm) Giảicáchệphươngtrìnhsau:
a/
4𝑥−𝑦=3
𝑥+𝑦=7; b/
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−2=𝑦
2;
Câu 3: (3 điểm) Hai xe ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ Huế - Đông Hà và Đông Hà – Huế. Hai xe gặp nhau tại một điểm cách Huế 60 km. Nếu xe có vận tốc nhỏ hơn chạy trước 30 phút thì hai xe gặp nhau chính giữa đường. Hỏi vận tốc của mỗi xe. Biết rằng quãng đường Huế - Đông Hà là 90 km.
V. Hướng dẫn chấm – thang điểm:
Đề
Câu
Bài giải
Điểm
1a
Khôngvẽhình, khônggiảihệphươngtrình. Hãychobiếtsốnghiệmcủacáchệphươngtrìnhsau:
3.0
a/
2𝑥+𝑦=4
𝑥+𝑦=4
𝑦=−2𝑥+4
𝑦=−𝑥+4;
Ta có
𝑎
𝑎
𝑏
𝑏−2−1
4
4. Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
1.5
1b
b/
𝑦
1
2
𝑥+5
𝑦=3
1
2
𝑥;
Ta có
𝑎
𝑎
𝑏
𝑏
𝑐
𝑐
1
2
1
2
1
1
5
3. Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
1.5
2
Giảicáchệphươngtrìnhsau:
a/
4𝑥−𝑦=3
𝑥+𝑦=7
5𝑥=10
𝑥+𝑦=7
𝑥=2
𝑦=5;
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; 5);
4.0
b/
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−2=𝑦
2
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−𝑦
2=2
5𝑥
6+𝑦
2=4
𝑥
Ngày soạn: 12/01/17
Tiết 46
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. Xác định mục tiêu:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem Hs có đạt được chuẩn kiến thức kỹ năng trong chương trình hay không, ta có hôngiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
II. Xác định chuẩn KTKN:
* Kiến thức:
- Việchệthốnghoácáckiếnthứccơbảncủachươnggiúphshiểusâuhơn, nhớlâuhơnvềcáckháiniệmphươngtrìnhbậcnhấthaiẩnvànghiệmcủanó. Kháiniệmcủahệhaiphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn.Kháiniệmhaihệphươngtrìnhtươngđương.Hiểucáchbiếnđổihệphươngtrìnhbằngphươngphápthế (cộngđạisố).
* Kỹ năng:
- Giúphsrènluyệnkỹnănggiảihệphươngtrìnhbậcnhấthaiẩncùngcácứngdụngtrongviệcgiảibàitoánbằngcáchlậphệphươngtrình.
- Sử dụng thành thạo MTCT.
* Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
III. Hình thức kiểm tra:
- Đề kết hợp TNKQ và TL.
- Kiểm tra trên lớp.
IV. Thiết lập ma trận đề:
1/ Ma trận đề:
Mức độ
Chuẩn
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TL
TL
TL
TL
1. -Phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.
1a
1b,
2
2a
2b
2
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1.5
3.5
2.0
7.0
%
70.0
2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3
1
Số câu
1
1
Số điểm
3.0
3.0
%
30.0
Tổng số câu
1
2
1
1
5
Tổng số điểm
1.5
3.5
2.0
3.0
10.0
%
15.0
35.0
20.0
30.0
100.0
2/ Mô tả hệ thống câu hỏi.
Câu 1: Sử dụng điều kiện các hệ số của hệ phương trình tìm nghiệm các hệ phương trình.
Câu 2: Sử dụng các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 3: Giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
3/ Đề bài:
ĐỀ BÀI 1:
Câu 1: (3 điểm) Khôngvẽhình, khônggiảihệphươngtrình. Hãychobiếtsốnghiệmcủacáchệphươngtrìnhsau:
a/
2𝑥+𝑦=4
𝑥+𝑦=4; b/
𝑦
1
2
𝑥+5
𝑦=3
1
2
𝑥;
Câu 2: (4 điểm) Giảicáchệphươngtrìnhsau:
a/
4𝑥−𝑦=3
𝑥+𝑦=7; b/
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−2=𝑦
2;
Câu 3: (3 điểm) Hai xe ô tô cùng khởi hành một lúc đi từ Huế - Đông Hà và Đông Hà – Huế. Hai xe gặp nhau tại một điểm cách Huế 60 km. Nếu xe có vận tốc nhỏ hơn chạy trước 30 phút thì hai xe gặp nhau chính giữa đường. Hỏi vận tốc của mỗi xe. Biết rằng quãng đường Huế - Đông Hà là 90 km.
V. Hướng dẫn chấm – thang điểm:
Đề
Câu
Bài giải
Điểm
1a
Khôngvẽhình, khônggiảihệphươngtrình. Hãychobiếtsốnghiệmcủacáchệphươngtrìnhsau:
3.0
a/
2𝑥+𝑦=4
𝑥+𝑦=4
𝑦=−2𝑥+4
𝑦=−𝑥+4;
Ta có
𝑎
𝑎
𝑏
𝑏−2−1
4
4. Vậy hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất.
1.5
1b
b/
𝑦
1
2
𝑥+5
𝑦=3
1
2
𝑥;
Ta có
𝑎
𝑎
𝑏
𝑏
𝑐
𝑐
1
2
1
2
1
1
5
3. Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
1.5
2
Giảicáchệphươngtrìnhsau:
a/
4𝑥−𝑦=3
𝑥+𝑦=7
5𝑥=10
𝑥+𝑦=7
𝑥=2
𝑦=5;
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; 5);
4.0
b/
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−2=𝑦
2
5𝑥
3+𝑦=2
2
𝑥
6−𝑦
2=2
5𝑥
6+𝑦
2=4
𝑥
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)