Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi nguyễn hoàng phương mai | Ngày 26/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Tuần: 10
Tiết: 10
Ngày soạn:
Ngày dạy:

TRA 1 TIẾT



I. MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Thông qua bài kiểm tra nhằm đánh giá chất lượng học tập chung của các em khối 6 và từng cá nhân HS nói riêng. Từ đó biết được kết quả học tập của từng em đã đạt được trong học kì
2/ Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng làm bài viết mạch lạc, đúng lỗi chính tả, trình bày đẹp.
3/ Thái độ: giáo dục ý thức học tập tích cực, yêu thích bộ môn
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề (nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Vận dụng thấp
Vận dụng cao

Vị trí, hình dạng, kích thước TĐ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời, hình dạng của Trái Đất.
- Biết được thế nào là đường kinh tuyến? Đường vĩ tuyến?






Số điểm :1.5đ
tỉ lệ 15 %
TN: 2câu
TL: 1câu
1.5 đ




Tỉ lệ bản đồ
- Biết được ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ


Vận dụng được các bài tập về tỉ lệ bản đồ

Số điểm :3.25đ
tỉ lệ 32.5 %
TN: 1câu
0.25 đ


TL:1 câu
3 đ


Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
- Biết các loại kí hiệu bản đồ
- Biết được ý nghĩa kí hiệu bản đồ
Hiểu được ý nghĩa của đường đồng mức




Số điểm : 1đ
tỉ lệ 10 %
TN: 2 câu
0.75đ
TN: 1câu
0.25 đ



Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.
- Biết được vĩ độ của một điểm
- Xác định đước các hướng trên bản đồ
- Hiểu được quy ước các hướng
- Toạ độ địa lí của các điểm



Số điểm :3.5đ
tỉ lệ 35 %
TN: 1câu
TL:1 câu
1.25 đ
TN: 1câu
TL: 1 câu
2.25đ



Bài 7,8: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Sự chuyển động của TĐ quanh Mặt Trời
Biết được VN ớ múi giờ số mấy?
Sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời
Tia sáng mặt trời chiếu vuông góc vào vĩ tuyến nào vào ngày 21/3 và 23/9


Số điểm :0.75đ
tỉ lệ 7.5 %
TN: 1câu
0.25đ

TN: 1câu
0.25đ
TN: 1câu
0.25đ


Tổng số câu
Số điểm 10đ
Tỉ lệ 100%
9 câu

40%
4 câu
2.75đ
27.5%
1câu
0.25đ
2.5%
1 câu
3 đ
30%


II/ ĐỀ BÀI
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy?
A .Thứ 1. B. Thứ 2. C. Thứ 3. D. Thứ 4.
Câu 2.Theo qui ước bên trên kinh tuyến là hướng nào?
A. Nam.            B. Đông .          C. Bắc .              D. Tây.
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng
A. Bằng phẳng.      B. Thoai thoải .           C. Thẳng đứng .           D. Dốc.
Câu 4. Trái đất có dạng hình gì?
A Hình bầu dục. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông.
Câu 5. Kí hiệu bản đồ gồm các loại
A. Điểm, đường, diện tích. B. Điểm,đường.
C. Điểm, đường, hình học. D. Đường, diện tích, hình học.
Câu 6. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện ……………………………..của các …............................….... được đưa lên bản đồ.
Câu 7. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Số 6 .           B. Số 7.            C. Số 8 .            D. Số 9.
Câu 8. Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây?
a. Gần tròn.           B. Tròn.            C. Vuông               D. Thoi.
Câu 9.Vào ngày 21 tháng 3 và 23 tháng 9 tia sáng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn hoàng phương mai
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)