Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Phượng |
Ngày 06/11/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp Cấp cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức
Hiểu và tìm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai
Vận dụng hằng đẳng thức
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2
Tỉ lệ
5%
5%
10%
20%
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
Khai phương được một tích
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Tỉ lệ
10%
10%
3. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai-Rút gọn biểu thức.
Đưa thừa số vào trong đấu căn để so sánh
Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Số câu
1
4
1
6
Số điểm
0,5
5,0
1,0
6,5
Tỉ lệ
5%
50%
10%
65%
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba
Giải được bài tập có liên quan
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0.5
Tỉ lệ
5%
5%
Số câu
1
4
1
5
1
9
Số điểm
0,5
2,0
0,5
6
1
10
Tỉ lệ
5%
20%
5%
60%
10%
100%
2. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3 B. 3 C. 9 D.3
Câu 2: Giá trị của x để có nghĩa là:
A. x B. x C.x D. x
Câu 3: Kết quả của phép khai phương (với a < 0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. -2 C. D.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ b/
c/
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ b/
Câu 3: (2đ)
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ So sánh Q với 1.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:
1. D
2. A
3. B
4. C
5. A
6. B
II. Phần tự luận:
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a) (0,5)
0,5
0,5
b) (0,5)
0,5
0,5
c) = - 1
1,0
2
a) (0,25)
hoặc (0,5)
(tm) hoặc (tm)
0,25
0,5
0,25
b)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp Cấp cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức
Hiểu và tìm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai
Vận dụng hằng đẳng thức
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2
Tỉ lệ
5%
5%
10%
20%
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
Khai phương được một tích
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Tỉ lệ
10%
10%
3. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai-Rút gọn biểu thức.
Đưa thừa số vào trong đấu căn để so sánh
Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
Số câu
1
4
1
6
Số điểm
0,5
5,0
1,0
6,5
Tỉ lệ
5%
50%
10%
65%
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba
Giải được bài tập có liên quan
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0.5
Tỉ lệ
5%
5%
Số câu
1
4
1
5
1
9
Số điểm
0,5
2,0
0,5
6
1
10
Tỉ lệ
5%
20%
5%
60%
10%
100%
2. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3 B. 3 C. 9 D.3
Câu 2: Giá trị của x để có nghĩa là:
A. x B. x C.x D. x
Câu 3: Kết quả của phép khai phương (với a < 0) là:
A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. -2 C. D.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3đ)
a/ b/
c/
Câu 2: Tìm x, biết: (2đ)
a/ b/
Câu 3: (2đ)
a/ Tìm điều kiện và rút gọn Q.
b/ So sánh Q với 1.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:
1. D
2. A
3. B
4. C
5. A
6. B
II. Phần tự luận:
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm
1
a) (0,5)
0,5
0,5
b) (0,5)
0,5
0,5
c) = - 1
1,0
2
a) (0,25)
hoặc (0,5)
(tm) hoặc (tm)
0,25
0,5
0,25
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)