Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Hưởng |
Ngày 03/11/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KiỂM TRA 1 TiẾT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 8 (20 câu TRẮC NGHIỆM)
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Tứ giác
Biết tổng các góc của một tứ giác bằng 360 (C5)
Vận dụng tính chất tổng các góc của một tứ giác. (C18)
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Chủ đề 2: Hình thang, hình thang cân
Nhận biết được tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. (C1)
Hiểu được tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang (C12)
Vận dụng tính chất đường trung bình hình thang (C14)
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0.5
0,5
1,5
Tỉ lệ %
5%
5%
5%
15%
Chủ đề 3: Đối xứng tâm, đối xứng trục
Nhận biết được hình có trục đối xứng (C2)
Hiểu được trục đối xúng của mỗi hình (C7)
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0.5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Chủ đề 4: Các tứ giác đặc biệt
Nhận biết được tính chất hình thoi, hình vuông (C3;4; 6)
Hiểu được tính chất hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, dấu hiệu nhận biết (C8;9;10;11;13)
Vận dụng được tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi vào bài tập. (C15;16;17)
Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh được hình bình hành, hình thoi, hình vuông. (C19;20)
Số câu
3
5
3
2
13
Số điểm
1,5
2,5
3
1
8
Tỉ lệ %
15%
25%
30%
10%
80%
Tổng số câu
6
7
5
2
20
Tổng số điểm
3
3.5
2.5
1
10
Tỉ lệ %
30%
35%
25%
10%
100%
ĐỀ
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…” để được một khẳng định đúng.
A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và ..........................................
B. Đường trung của bình hình thang ................................ với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Câu 2. Trục đối xứng của hình thang cân là
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối của hình thang cân.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy.
D. Đường thẳng đi qua hai đỉnh đối.
Câu 3. Hình vuông là
A. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
B. hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau.
C. hình bình hành có 1 góc vuông.
D. hình thoi có 1 góc vuông.
Câu 4. Điền dấu “x” vào bảng sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
a.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
X
b. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
X
Câu 5. Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ?
Trả lời: ......................
Câu 6. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng:
A
B
1) Tứ giác có ba góc vuông
a) là hình thoi.
2) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
c) là hình vuông.
e) là hình chữ nhật.
1 - ...............
2 - ……….
Trả lời:
Câu 7. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có 4 trục đối xứng:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Tứ giác
Biết tổng các góc của một tứ giác bằng 360 (C5)
Vận dụng tính chất tổng các góc của một tứ giác. (C18)
Số câu
1
1
2
Số điểm
0.5
0.5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Chủ đề 2: Hình thang, hình thang cân
Nhận biết được tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. (C1)
Hiểu được tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang (C12)
Vận dụng tính chất đường trung bình hình thang (C14)
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0.5
0,5
1,5
Tỉ lệ %
5%
5%
5%
15%
Chủ đề 3: Đối xứng tâm, đối xứng trục
Nhận biết được hình có trục đối xứng (C2)
Hiểu được trục đối xúng của mỗi hình (C7)
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0.5
1
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
Chủ đề 4: Các tứ giác đặc biệt
Nhận biết được tính chất hình thoi, hình vuông (C3;4; 6)
Hiểu được tính chất hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, dấu hiệu nhận biết (C8;9;10;11;13)
Vận dụng được tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi vào bài tập. (C15;16;17)
Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để chứng minh được hình bình hành, hình thoi, hình vuông. (C19;20)
Số câu
3
5
3
2
13
Số điểm
1,5
2,5
3
1
8
Tỉ lệ %
15%
25%
30%
10%
80%
Tổng số câu
6
7
5
2
20
Tổng số điểm
3
3.5
2.5
1
10
Tỉ lệ %
30%
35%
25%
10%
100%
ĐỀ
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 1
Câu 1. Điền cụm từ thích hợp vào dấu “…” để được một khẳng định đúng.
A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và ..........................................
B. Đường trung của bình hình thang ................................ với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Câu 2. Trục đối xứng của hình thang cân là
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đối của hình thang cân.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy.
D. Đường thẳng đi qua hai đỉnh đối.
Câu 3. Hình vuông là
A. hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau.
B. hình chữ nhật có hai cạnh bằng nhau.
C. hình bình hành có 1 góc vuông.
D. hình thoi có 1 góc vuông.
Câu 4. Điền dấu “x” vào bảng sau:
Khẳng định
Đúng
Sai
a.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
X
b. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
X
Câu 5. Tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ?
Trả lời: ......................
Câu 6. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng:
A
B
1) Tứ giác có ba góc vuông
a) là hình thoi.
2) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
c) là hình vuông.
e) là hình chữ nhật.
1 - ...............
2 - ……….
Trả lời:
Câu 7. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào có 4 trục đối xứng:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Hưởng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)