Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Lê Thị Thuỷ |
Ngày 03/11/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 ( Bài số 1)
Thời gian : 45 phút
A. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp Cấp cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức
Hiểu và tìm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
Câu 1
Hiểu hằng đẳng thức Câu 2
Tìm được ĐKXĐ của biểu thức chứa căn thức bậc hai Câu 11a
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
Nhân, chia các căn bậc hai.Câu 4,5, 7
3. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai-Rút gọn biểu thức.
Nhận biết biểu thức liên hợp khi trục căn thức ở mẫu. Câu 8
Đưa thừa số vào trongdấu căn để tìm giá trị.
Câu 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để tìm x. Câu 10a
Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai Câu 9a, b
Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai.Tìm x thỏa mãn ĐK cho trước.
Câu 11b, c
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba.Câu 6
Giải được bài tập có liên quan Câu 10 b
Cộng
6 câu
3 điểm
30
3 câu
2 điểm
20
4 câu
3,5 điểm
35
2 câu
1,5 điểm
15
tổng số 13 câu
100
B. ĐỀ BÀI:
MÃ ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức xác định khi
A . B . C . D .
Câu 2: Nếu thì x nhận giá trị
A . B . C . D .
Câu 3: Số bằng:
A . B . C . D .
Câu 4: Biểu thức bằng
A. 36 B. 6 C. - 6 D. 18.
Câu 5: . Kết quả của là :
A. 5 B. 25 C. 125 D. 0,5
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A.1 B. -1 C. - D.
Câu 7 : Kết quả của phép tính : ( Với x < 0; y # 0 ) là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của phân thức ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với biểu thức:
A.
B
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: (2đ). Thực hiện phép tính:
a)
b)
Câu 10: (2đ) Giải phương trình:
a)
b)
Câu 11: (2đ). Cho biểu thức : P = .
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để P > 3.
ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức có giá trị xác định khi:
A) x ( 0
B) x ( 2,5
C) x ( 2,5
D) x > 2,5
Câu 2: Tính kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. 4 C. D. -2
Câu 4: Số bằng:
A . B . C . D .
Câu 5: Nếu thì x nhận giá trị
A. B. C . D .
Câu 6: Căn bậc ba của là:
A. 5 B. C. D.
Câu 7: Thực hiện phép tính ta có kết quả
A. B. C.
Thời gian : 45 phút
A. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp Cấp cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Căn thức bậc hai – Hằng đẳng thức
Hiểu và tìm được ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
Câu 1
Hiểu hằng đẳng thức Câu 2
Tìm được ĐKXĐ của biểu thức chứa căn thức bậc hai Câu 11a
2. Liên hệ giữa phép nhân, chia và phép khai phương.
Nhân, chia các căn bậc hai.Câu 4,5, 7
3. Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai-Rút gọn biểu thức.
Nhận biết biểu thức liên hợp khi trục căn thức ở mẫu. Câu 8
Đưa thừa số vào trongdấu căn để tìm giá trị.
Câu 3
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn để tìm x. Câu 10a
Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai Câu 9a, b
Vận dụng biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai.Tìm x thỏa mãn ĐK cho trước.
Câu 11b, c
4. Căn bậc ba
Hiểu và tính được căn bậc ba.Câu 6
Giải được bài tập có liên quan Câu 10 b
Cộng
6 câu
3 điểm
30
3 câu
2 điểm
20
4 câu
3,5 điểm
35
2 câu
1,5 điểm
15
tổng số 13 câu
100
B. ĐỀ BÀI:
MÃ ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức xác định khi
A . B . C . D .
Câu 2: Nếu thì x nhận giá trị
A . B . C . D .
Câu 3: Số bằng:
A . B . C . D .
Câu 4: Biểu thức bằng
A. 36 B. 6 C. - 6 D. 18.
Câu 5: . Kết quả của là :
A. 5 B. 25 C. 125 D. 0,5
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A.1 B. -1 C. - D.
Câu 7 : Kết quả của phép tính : ( Với x < 0; y # 0 ) là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của phân thức ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với biểu thức:
A.
B
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: (2đ). Thực hiện phép tính:
a)
b)
Câu 10: (2đ) Giải phương trình:
a)
b)
Câu 11: (2đ). Cho biểu thức : P = .
a) Tìm ĐKXĐ của biểu thức
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tìm x để P > 3.
ĐỀ BÀI: MÃ ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức có giá trị xác định khi:
A) x ( 0
B) x ( 2,5
C) x ( 2,5
D) x > 2,5
Câu 2: Tính kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 2 B. 4 C. D. -2
Câu 4: Số bằng:
A . B . C . D .
Câu 5: Nếu thì x nhận giá trị
A. B. C . D .
Câu 6: Căn bậc ba của là:
A. 5 B. C. D.
Câu 7: Thực hiện phép tính ta có kết quả
A. B. C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)