Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 29/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 8 (TIẾT 18)
ĐỀ 1.
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình tròn C . Hình bình hành D . Hình thang
Câu 2. Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình thang cân C . Hình tròn D . Hình bình hành
Câu 3. Một hình thang có 2 đáy dài 10cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 7cm B . 14cm C . cm D . cm
Câu 4. Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
Câu 5. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1050 và 750. Số đo cặp góc đối còn lại của hình thang là:
A . 1050 ; 750 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
Câu 6. Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 700; ∠B =1300, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 B. 1500 C. 1150 D. 1100
Câu 7. Tứ giác có các cạnh đối song song là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 8. Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 950, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
II/TỰ LUẬN (8đ)
Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x trong hình vẽ bên.
Câu 10. (2 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD), có đường trung bình EF. Biết EF = 3,5cm; AB= 2cm. Tính độ dài cạnh CD.
Câu 11. ( 4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành.
Câu 12. (1 điểm) Cho tam giác ABC, trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm E và F sao cho AE = AB; AF = AC. Chứng minh rằng: Tứ giác EFCB là hình thang.
_____________________Hết___________________
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 8 (TIẾT 18)
ĐỀ 2.
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình tròn C . Hình bình hành D . Hình tam giác đều
Câu 2. Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
Câu 3. Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình tam giác đều
Câu 4. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
Câu 5. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
Câu 6. Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 , B. 1500, C. 1100, D. 1150
Câu 7. Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 8 (TIẾT 18)
ĐỀ 1.
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình tròn C . Hình bình hành D . Hình thang
Câu 2. Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình thang cân C . Hình tròn D . Hình bình hành
Câu 3. Một hình thang có 2 đáy dài 10cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 7cm B . 14cm C . cm D . cm
Câu 4. Tứ giác có các cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
Câu 5. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1050 và 750. Số đo cặp góc đối còn lại của hình thang là:
A . 1050 ; 750 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
Câu 6. Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 700; ∠B =1300, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 B. 1500 C. 1150 D. 1100
Câu 7. Tứ giác có các cạnh đối song song là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình chữ nhật
Câu 8. Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 950, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
II/TỰ LUẬN (8đ)
Câu 9: ( 1 điểm) Tìm x trong hình vẽ bên.
Câu 10. (2 điểm) Hình thang ABCD (AB // CD), có đường trung bình EF. Biết EF = 3,5cm; AB= 2cm. Tính độ dài cạnh CD.
Câu 11. ( 4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi E, G, F là trung điểm của AB, BC, AC. Từ E kẻ đường song song với BF, đường thẳng này cắt GF tại I.
a) Tứ giác AEGF là hình gì?
b) Chứng minh tứ giac BEIF là hình bình hành.
Câu 12. (1 điểm) Cho tam giác ABC, trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm E và F sao cho AE = AB; AF = AC. Chứng minh rằng: Tứ giác EFCB là hình thang.
_____________________Hết___________________
Họ tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC 8 (TIẾT 18)
ĐỀ 2.
I) TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
Câu 1. Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình tròn C . Hình bình hành D . Hình tam giác đều
Câu 2. Một hình thang có 2 đáy dài 6cm và 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm
Câu 3. Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là:
A . Hình chữ nhật B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình tam giác đều
Câu 4. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình chữ nhật
Câu 5. Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650
Câu 6. Cho tứ giác ABCD, có ∠A = 800; ∠B =1200, ∠D = 500. Số đo góc C là?
A. 1000 , B. 1500, C. 1100, D. 1150
Câu 7. Góc kề 1 cạnh bên hình thang có số đo 750, góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. 850 B. 950 C. 1050 D. 1150
Câu 8. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)