Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Minh |
Ngày 24/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN - KHỐI 9
CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép tính là:
A. 125 B. C. D.
2. Điều kiện xác định của căn thức là:
A. B. C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (với)
A. B.
C. D.
5. Kết quả của phép tính (với ) bằng :
A. B. C. D.
6. Cho , , . Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điêm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài 2: (2 điểm)
Tìm x, biết:
a)
b)
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức (với x > 0; x ( 1)
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm x để . HẾT
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN - KHỐI 9
CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≥ 4 B. x > 4 C. x < 3 D. x > 3
2. khi đó x bằng :
A. 0 ; (( 6 B. 0 ; 4 C. 6 ; 2 D. ( 6 ; 2
3. Kết quả của biểu thức bằng :
A. 16 B. 50 C. D.
II. PHẦNTỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: 3 điểm
Rút gọn biểu thức sau:
a)
b)
Bài 2 : 2 điểm
Thực hiện phép tính :
a)
b)
Bài 3 : 2 điểm
Giải phương trình :
a/
b/
HẾT
CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép tính là:
A. 125 B. C. D.
2. Điều kiện xác định của căn thức là:
A. B. C. D.
3. Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? (với)
A. B.
C. D.
5. Kết quả của phép tính (với ) bằng :
A. B. C. D.
6. Cho , , . Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần, ta có:
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điêm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài 2: (2 điểm)
Tìm x, biết:
a)
b)
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức (với x > 0; x ( 1)
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm x để . HẾT
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN - KHỐI 9
CHƯƠNG 1 – ĐẠI SỐ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≥ 4 B. x > 4 C. x < 3 D. x > 3
2. khi đó x bằng :
A. 0 ; (( 6 B. 0 ; 4 C. 6 ; 2 D. ( 6 ; 2
3. Kết quả của biểu thức bằng :
A. 16 B. 50 C. D.
II. PHẦNTỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: 3 điểm
Rút gọn biểu thức sau:
a)
b)
Bài 2 : 2 điểm
Thực hiện phép tính :
a)
b)
Bài 3 : 2 điểm
Giải phương trình :
a/
b/
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)