Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Minh |
Ngày 24/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 45’
chương I
Điểm Lời phê của cô giáo
A. Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là:
A. -2 B.16 C.2 D.-2 và 2
Câu 2: Biểu thức Xác định với giá trị
A. x B. x- C. x - D. x
Câu 3: So sánh 7 với là có kết quả sau:
A. 7< B. 7> C. 7= D. Không so sánh được
Câu 4: Kết quả của phép tính (với x < 0 ; y ) là
A. B. - C. D. -
Câu 5: Biểu thức có giá trị là:
A. B. 1- C. - D.
Câu 6: Biểu thức + - có giá trị là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7: Giá trị của biểu thức + bằng
A. B. - C.-3 D.3
Câu 8: A.()= với mọi a R
B. = + với mọi a, b0
C. > + với a, b ≥ 0
D. < + với a, b 0
II.Tự luận:
Câu 1 Thực hiện tính:
a) (2- 4 + 5 - ) .3 b) - + c )A
Câu 2 Cho biểu thức P = ( +). với x > 0 và x 4
a) Rút gọn b) Tìm x để P >3
Câu 3 Giải phương trình :
đề kiểm tra 45 phút
môn : toán – 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Căn bậc hai số học của 121 là A. –11 ; B. 11 ; C. 11 và -11 ; D. cả ba câu trên đều sai .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. có nghĩa khi x B. có nghĩa với mọi x
C.= a với a > 0 D. =7 hoặc -7
Câu 3: Kết quả của bằng:
A.2- B. -2 C. 2+ D. 7-2
Câu 4: Kết quả của phép khai căn là :
A. a – 5 ; B. 5 – a ; C. ; D. Cả ba câu trên đều sai .
Câu 5: Kết quả phép tính là :
A. 20mn ; B. - 20 ; C. 20 ; D. – 20mn
Câu 6. Giá trị của biểu thức là :
A. ; B. - ; C. - 12 ; D. 12
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b.
Câu 2: Giải phương trình :
a. b.
Câu 3: Cho A =
Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn A
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 45’
chương I
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Ghi một chữ cái A, B, C, D chỉ sự lựa chọn của em
xác định khi:
A. x
B. x
C. x
Lớp:
Bài kiểm tra 45’
chương I
Điểm Lời phê của cô giáo
A. Đề bài.
I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 là:
A. -2 B.16 C.2 D.-2 và 2
Câu 2: Biểu thức Xác định với giá trị
A. x B. x- C. x - D. x
Câu 3: So sánh 7 với là có kết quả sau:
A. 7< B. 7> C. 7= D. Không so sánh được
Câu 4: Kết quả của phép tính (với x < 0 ; y ) là
A. B. - C. D. -
Câu 5: Biểu thức có giá trị là:
A. B. 1- C. - D.
Câu 6: Biểu thức + - có giá trị là:
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7: Giá trị của biểu thức + bằng
A. B. - C.-3 D.3
Câu 8: A.()= với mọi a R
B. = + với mọi a, b0
C. > + với a, b ≥ 0
D. < + với a, b 0
II.Tự luận:
Câu 1 Thực hiện tính:
a) (2- 4 + 5 - ) .3 b) - + c )A
Câu 2 Cho biểu thức P = ( +). với x > 0 và x 4
a) Rút gọn b) Tìm x để P >3
Câu 3 Giải phương trình :
đề kiểm tra 45 phút
môn : toán – 9
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Căn bậc hai số học của 121 là A. –11 ; B. 11 ; C. 11 và -11 ; D. cả ba câu trên đều sai .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. có nghĩa khi x B. có nghĩa với mọi x
C.= a với a > 0 D. =7 hoặc -7
Câu 3: Kết quả của bằng:
A.2- B. -2 C. 2+ D. 7-2
Câu 4: Kết quả của phép khai căn là :
A. a – 5 ; B. 5 – a ; C. ; D. Cả ba câu trên đều sai .
Câu 5: Kết quả phép tính là :
A. 20mn ; B. - 20 ; C. 20 ; D. – 20mn
Câu 6. Giá trị của biểu thức là :
A. ; B. - ; C. - 12 ; D. 12
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. b.
Câu 2: Giải phương trình :
a. b.
Câu 3: Cho A =
Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn A
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 45’
chương I
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Ghi một chữ cái A, B, C, D chỉ sự lựa chọn của em
xác định khi:
A. x
B. x
C. x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)