Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà Thi |
Ngày 16/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tuần - Tiết
Ngày dạy:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức khái quát và vững chắc về kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội.
2. Kỹ năng:
- Viết, cách trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính trung thực.
II.XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:
MỨC
NỘI ĐỘ
DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
CỘNG
Chương II.Các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
Bài 22.Các đới khí hậu trên Trái đất.
Lập bảng đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất
Bài 18.Thời tiết,khí hậu,nhiệt độ không khí.
So sánh sự khác nhau khí hậu và thời tiếtà
Bài 22.Hơi nước trong không khí.Mưa.
Hãy nêu hiện tượng mưa ,vẽ hình minh họa
3 câu
10 đ
100%
1 Câu
5đ
50%
1 Câu
3đ
30%
1 Câu
2đ
20%
3 câu
10đ
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN:
1.So sánh sự khác nhau khí hậu và thời tiếtà? ( 3đ)
2.Hãy nêu hiện tượng mưa ,vẽ hình minh họa? (2đ)
3.Lập bảng đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất? (5đ)
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
. Thời tiết Khí hậu
- Là sự biểu hiện các hiện tượng khí - Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết, tượng ở một địa phương. ở 1 địa phương.
- Trong một thời gian ngắn - Trong nhiều năm.
1
0,5
0,5
2
Hiện tượng mưa:
- Mưa được hình thành khi hơi nước trong không khí ngưng tự ở độ cao 2km – 10km tạo thành mây, gặp điều kiện thuận lợi, hạt mưa to dần do hơi nước tiếp tục ngưng tụ rồi rơi xuống thành mưa.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
3
Nhiệt đới: Nhận được ánh sáng MT nhiều, nhiệt nhiều, mưa từ 1000-2000mm, gió Tín Phong.
Ôn đới: Nhận được ánh sáng MT TB, nhiệt TB, mưa từ 500 -1000 mm, gió Tây ôn đới.
Hàn đới: nhận được ánh sáng MT ít, nhiệt ít, mưa dưới 500mm, gió Đông Cực.
0,5
0,5
0,5
0,5
IV.KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Tổng số HS
Loại Giỏi
Loại khá
Loại TB
Loại yếu
Loại kém
TB trở lên
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
Cộng
-Đánh giá bài kiểm tra:
+Ưu điểm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+Khuyết điểm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Nguyên nhân:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng khắc phục:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------(((((----------
Ngày dạy:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức khái quát và vững chắc về kiến thức mà học sinh đã lĩnh hội.
2. Kỹ năng:
- Viết, cách trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính trung thực.
II.XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ:
MỨC
NỘI ĐỘ
DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
CỘNG
Chương II.Các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
Bài 22.Các đới khí hậu trên Trái đất.
Lập bảng đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất
Bài 18.Thời tiết,khí hậu,nhiệt độ không khí.
So sánh sự khác nhau khí hậu và thời tiếtà
Bài 22.Hơi nước trong không khí.Mưa.
Hãy nêu hiện tượng mưa ,vẽ hình minh họa
3 câu
10 đ
100%
1 Câu
5đ
50%
1 Câu
3đ
30%
1 Câu
2đ
20%
3 câu
10đ
100%
III.ĐỀ KIỂM TRA-ĐÁP ÁN:
1.So sánh sự khác nhau khí hậu và thời tiếtà? ( 3đ)
2.Hãy nêu hiện tượng mưa ,vẽ hình minh họa? (2đ)
3.Lập bảng đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất? (5đ)
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
. Thời tiết Khí hậu
- Là sự biểu hiện các hiện tượng khí - Là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết, tượng ở một địa phương. ở 1 địa phương.
- Trong một thời gian ngắn - Trong nhiều năm.
1
0,5
0,5
2
Hiện tượng mưa:
- Mưa được hình thành khi hơi nước trong không khí ngưng tự ở độ cao 2km – 10km tạo thành mây, gặp điều kiện thuận lợi, hạt mưa to dần do hơi nước tiếp tục ngưng tụ rồi rơi xuống thành mưa.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
3
Nhiệt đới: Nhận được ánh sáng MT nhiều, nhiệt nhiều, mưa từ 1000-2000mm, gió Tín Phong.
Ôn đới: Nhận được ánh sáng MT TB, nhiệt TB, mưa từ 500 -1000 mm, gió Tây ôn đới.
Hàn đới: nhận được ánh sáng MT ít, nhiệt ít, mưa dưới 500mm, gió Đông Cực.
0,5
0,5
0,5
0,5
IV.KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Tổng số HS
Loại Giỏi
Loại khá
Loại TB
Loại yếu
Loại kém
TB trở lên
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
TS
%
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
Cộng
-Đánh giá bài kiểm tra:
+Ưu điểm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
+Khuyết điểm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Nguyên nhân:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng khắc phục:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
----------(((((----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà Thi
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)