Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trần Thị Nga |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng.
Câu 1: Phương trìnhx2 +x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt khi.
Câu 2: Toạ độ các giao điểm của Parabol(P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x+2 là:
Câu 3: Phương trình nào dướiđây có 2 nghiệm cùng dấu.
Câu 4: Cho phương trình có 2 nghiệm x1,x2. Khi đó giá trị của
biểu thứclà:
II) Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (3 điểm)
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x+6 và Parabol (P): y = x2.
1) Tìm toạ độ các giao điểm của (d) và (P).
2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình: x2 - 2x + m - 1 = 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Mỗicâuđúng: 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đápán
C
B
B, D
B
II) Phầntựluận: (8 điểm)
Nội dung
Biểuđiểm
Bài 1
(3 điểm)
1) Giảipt:
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -2; x2 =
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình.
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -1; x2 =
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -1; x2 = 2
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình
0,25 điểm
Bài 2
(3 điểm)
1) Hoànhđộgiaođiểmcủa (d) và (P) lànghiệmcủa
phươngtrình x2+ x -6 = 0
0,25 điểm
+ Giảiphươngtrìnhtrênđược 2 nghiệm x1 = 2; x2 = -3
1điểm
+ KL: Tọađộgiaođiểmcủa (d) và (P) là: (2;4) và (-3;9)
0,25 điểm
2) Gọi A (-3;9) vàB(2;4) làhaigiaođiểmcủa (d) và (P).
I làgiaođiểmcủađườngthẳng (d) với Oy => I(0;6)
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
+ Tínhđược: (đơnvịdiệntích)
0,5 điểm
Bài 3
(2 điểm)
x2 – 2x + m- 1 = 0
+ Tính
0,25 điểm
+ Phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt x1, x2
0,25 điểm
+ Theo hệthứcviét:
0,25 điểm
(Thỏamãn)
0,75 điểm
+ KL: làgiátrịcầntìm
0,25 điểm
(Họcsinhlàmcáchkhácđúngvẫnchođiểmtốiđa).
I. Mục tiêu cầnđạt:
1) Kiến thức: Kiểm tra
* Hàm số
+ T/c hàm số.
+ Đồ thị hàm số.
* Phương trình bậc 2 một ẩn:
+ Công thức nghiệm của pt bậc hai
+ Hệ thức viét
2) Kĩ năng:
+ Vẽ đồ thị hàm số
+ Tìm giao điểm của parabol và đường thẳng.
+ Giải phương trình bậc hai mộtẩn.
+ Vận dụng hệ thức viét để tìm 2 số biết tổng và tích.
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
4) Định hướng phát triển năng lực: Tư duy logic, năng lực làm việc độc lập.
II. Ma trậnđề:
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đồ thị hàm số, tìm giao điểm của Parabol và đường thẳng
1
1,5
1
0,5
1
1,5
3
3,5
2. Giải phương trình bậc hai
Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lờiđúng.
Câu 1: Phương trìnhx2 +x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt khi.
Câu 2: Toạ độ các giao điểm của Parabol(P): y = x2 và đường thẳng (d): y = x+2 là:
Câu 3: Phương trình nào dướiđây có 2 nghiệm cùng dấu.
Câu 4: Cho phương trình có 2 nghiệm x1,x2. Khi đó giá trị của
biểu thứclà:
II) Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (3 điểm)
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): y = -x+6 và Parabol (P): y = x2.
1) Tìm toạ độ các giao điểm của (d) và (P).
2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 3: (2 điểm)
Cho phương trình: x2 - 2x + m - 1 = 0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
I) Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Mỗicâuđúng: 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đápán
C
B
B, D
B
II) Phầntựluận: (8 điểm)
Nội dung
Biểuđiểm
Bài 1
(3 điểm)
1) Giảipt:
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -2; x2 =
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình.
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -1; x2 =
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình
0,25 điểm
0,25 điểm
+ Tìmđược: x1 = -1; x2 = 2
0,5 điểm
+ KL: Tậpnghiệmcủaphươngtrình
0,25 điểm
Bài 2
(3 điểm)
1) Hoànhđộgiaođiểmcủa (d) và (P) lànghiệmcủa
phươngtrình x2+ x -6 = 0
0,25 điểm
+ Giảiphươngtrìnhtrênđược 2 nghiệm x1 = 2; x2 = -3
1điểm
+ KL: Tọađộgiaođiểmcủa (d) và (P) là: (2;4) và (-3;9)
0,25 điểm
2) Gọi A (-3;9) vàB(2;4) làhaigiaođiểmcủa (d) và (P).
I làgiaođiểmcủađườngthẳng (d) với Oy => I(0;6)
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
+ Tínhđược: (đơnvịdiệntích)
0,5 điểm
Bài 3
(2 điểm)
x2 – 2x + m- 1 = 0
+ Tính
0,25 điểm
+ Phươngtrìnhcó 2 nghiệmphânbiệt x1, x2
0,25 điểm
+ Theo hệthứcviét:
0,25 điểm
(Thỏamãn)
0,75 điểm
+ KL: làgiátrịcầntìm
0,25 điểm
(Họcsinhlàmcáchkhácđúngvẫnchođiểmtốiđa).
I. Mục tiêu cầnđạt:
1) Kiến thức: Kiểm tra
* Hàm số
+ T/c hàm số.
+ Đồ thị hàm số.
* Phương trình bậc 2 một ẩn:
+ Công thức nghiệm của pt bậc hai
+ Hệ thức viét
2) Kĩ năng:
+ Vẽ đồ thị hàm số
+ Tìm giao điểm của parabol và đường thẳng.
+ Giải phương trình bậc hai mộtẩn.
+ Vận dụng hệ thức viét để tìm 2 số biết tổng và tích.
3) Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
4) Định hướng phát triển năng lực: Tư duy logic, năng lực làm việc độc lập.
II. Ma trậnđề:
Nội dung
Hiểu
Biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đồ thị hàm số, tìm giao điểm của Parabol và đường thẳng
1
1,5
1
0,5
1
1,5
3
3,5
2. Giải phương trình bậc hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Nga
Dung lượng: 80,67KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)