Kiểm tr học kì toán 6
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoài |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: kiểm tr học kì toán 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn:
Câu 1: Nếu thì
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. ; b. ;
c. ; d.
Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
a. m//p; b. mp; c. n//p; d. mn.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho và , biết: , . Để theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
a. ; b. ; c. ; d. .
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: Tìm x:
a) ; b)
Bài 3: Tìm x,y biết: và
Bài 4: Cho vuông tại A có .
Tính .
Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D.
Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh:
Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.
Tính .
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. ; b. .; c. ; d.
Câu 2: Chọn câu đúng:
a. ; b. ;
c. c. hoặc ; d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì:
a. d//f. b. df.
c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình vẽ, biết c//d và . Góc bằng:
a.
b.
c.
d.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông.
Một tam giác có thể có ba góc nhọn.
Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù.
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b) .
Bài 2: Tìm x:
a) ; b) .
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm y khi x = 9; tìm x khi .
Bài 4: Tìm x,y,z khi và
Bài 5: Cho , biết , và . Tính và .
Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh:
a)
b) .
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.
ĐỀ 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu thì bằng:
a. 2; b. 4; c. 8; d. 16.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
a.
b.
c.
d.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn:
Câu 1: Nếu thì
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. ; b. ;
c. ; d.
Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
a. m//p; b. mp; c. n//p; d. mn.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho và , biết: , . Để theo trường hợp góc – cạnh – góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
a. ; b. ; c. ; d. .
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: Tìm x:
a) ; b)
Bài 3: Tìm x,y biết: và
Bài 4: Cho vuông tại A có .
Tính .
Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D.
Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh:
Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.
Tính .
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. ; b. .; c. ; d.
Câu 2: Chọn câu đúng:
a. ; b. ;
c. c. hoặc ; d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì:
a. d//f. b. df.
c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình vẽ, biết c//d và . Góc bằng:
a.
b.
c.
d.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông.
Một tam giác có thể có ba góc nhọn.
Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù.
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b) .
Bài 2: Tìm x:
a) ; b) .
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm y khi x = 9; tìm x khi .
Bài 4: Tìm x,y,z khi và
Bài 5: Cho , biết , và . Tính và .
Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh:
a)
b) .
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.
ĐỀ 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu thì bằng:
a. 2; b. 4; c. 8; d. 16.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
a. ; b. ; c. ; d. .
Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
a.
b.
c.
d.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoài
Dung lượng: 680,05KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)