Kiem tr hh 8 chung 1 @
Chia sẻ bởi Trần Viết phong |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: kiem tr hh 8 chung 1 @ thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ………. Kiểm Tra (7)
Họ tên:……… ……… Môn: Hình Học 8
Lớp: 8….
I/ Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.(2đ)
1/ Tứ giác có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là:
A.Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình thang vuông
2/ Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. trong các câu sau,câu nào sai?
A. AC = BD B. AC ( BD
C. AC + BD = 4.OC + 4.OD D. OA =OC = BD
3/ Số trục đối xứng của hình vuông là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4/ Hình vuông có cạnh là 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông là:
A. 18cm B.cm C. 9cm D.cm
Bài 2: Điền thêm các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho đúng.(1đ)
1/ “Hai điểm A và A’được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu……………………………………………………………..”
2/ “ Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm……………………”
3/ “Hình thoi có trục đối xứng là…………………………………………….…”
4/ Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là…………………………………………………….
II/ Tự luận(7điểm)
Bài1: (1.5điểm)
Cho (ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ (A’B’C’ đối xứng với(ABC qua tâm O
Bài 2: (5.5 điểm)
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I. Gọi H là trung điểm của IB, Klà trung điểm của IC.
Chứng minh tứ giác MNHK là hình bình hành
Nếu các đường trung tuyến BM và CN vuông góc nhau thì tứ giác MNHK là hình gì ?
Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNHK là hình chữ nhật?
Đáp án:(7)
I/ Trắc nghiệm
bài 1:mỗi câu 0,5đ
1A, 2C; 3D,4B.
bài 2 : mỗi cụm từ đúng 0, 25đ.
1/ nếu d vuông góc AA’ tại trung điểm của đọan AA’.
2/ đối xứng
3/ hai đường chéo của chúng.
4/ trục đối xứng của hình thang cân.
II/ Tự luận:
1/Vẽ hình chính xác 1,5đ
2/ vẽ hình chính xác 0,5đ
HI = IM ( = BI)
KI=IN (=CI) (2đ)
Nên MNHK là hbh
nếu BM ( CN thì hbh MNHK có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi (1,5đ)
hbh MNHK là hình chữ nhật (HM = KN(IM=IN và IH =IK
((INB =(IMC(cgc) (1,5đ)
(BN =CN
((ABC cân tại A
A
N M
I
H K
B C
Họ tên:……… ……… Môn: Hình Học 8
Lớp: 8….
I/ Trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.(2đ)
1/ Tứ giác có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là:
A.Hình chữ nhật B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình thang vuông
2/ Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. trong các câu sau,câu nào sai?
A. AC = BD B. AC ( BD
C. AC + BD = 4.OC + 4.OD D. OA =OC = BD
3/ Số trục đối xứng của hình vuông là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4/ Hình vuông có cạnh là 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông là:
A. 18cm B.cm C. 9cm D.cm
Bài 2: Điền thêm các từ hoặc cụm từ vào chỗ trống cho đúng.(1đ)
1/ “Hai điểm A và A’được gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu……………………………………………………………..”
2/ “ Giao điểm hai đường chéo của hình bình hành là tâm……………………”
3/ “Hình thoi có trục đối xứng là…………………………………………….…”
4/ Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là…………………………………………………….
II/ Tự luận(7điểm)
Bài1: (1.5điểm)
Cho (ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ (A’B’C’ đối xứng với(ABC qua tâm O
Bài 2: (5.5 điểm)
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại I. Gọi H là trung điểm của IB, Klà trung điểm của IC.
Chứng minh tứ giác MNHK là hình bình hành
Nếu các đường trung tuyến BM và CN vuông góc nhau thì tứ giác MNHK là hình gì ?
Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác MNHK là hình chữ nhật?
Đáp án:(7)
I/ Trắc nghiệm
bài 1:mỗi câu 0,5đ
1A, 2C; 3D,4B.
bài 2 : mỗi cụm từ đúng 0, 25đ.
1/ nếu d vuông góc AA’ tại trung điểm của đọan AA’.
2/ đối xứng
3/ hai đường chéo của chúng.
4/ trục đối xứng của hình thang cân.
II/ Tự luận:
1/Vẽ hình chính xác 1,5đ
2/ vẽ hình chính xác 0,5đ
HI = IM ( = BI)
KI=IN (=CI) (2đ)
Nên MNHK là hbh
nếu BM ( CN thì hbh MNHK có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi (1,5đ)
hbh MNHK là hình chữ nhật (HM = KN(IM=IN và IH =IK
((INB =(IMC(cgc) (1,5đ)
(BN =CN
((ABC cân tại A
A
N M
I
H K
B C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Viết phong
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)