KIỂ TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 - VIP
Chia sẻ bởi Hoàng Trung Hải |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KIỂ TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 - VIP thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:(2 điểm)
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là:
A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là:
A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng : A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC; B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2; D.Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được:
A.ABCA’B’C’; B.ACBA’B’C’; C.ABCB’A’C’; D.ABCA’C’B’.
Câu 6:MQN ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A. B. C.
Câu 7ABC và DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC EFD D. ABCFDE
Câu 8: MNP BCA thì:
A. = B. = C. = D. =
Phần II. Tự luận:(8 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Tính x, y trong hình vẽ sau; Biết:
AM = 5cm, MB = 3cm, AC = 16cm, MN = 12,5cm
Bài 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng ABCHBA.
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
Câu 1: Cho và CD = 12cm. Độ dài của AB là:
A. 3cm; B. 4cm; C. 7cm; D. 9cm.
Câu 2: Cho ABC có BC = 6cm, vẽ điểm D thuộc AB sao cho , qua D kẻ DE // BC (E thuộc AC). Độ dài của DE là:
A. 2cm; B. 2,4cm; C. 4cm; D. 2,5cm.
Câu 3: Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; BC = 5cm; AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tỉ số bằng : A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4: Cho A’B’C’ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2. Khẳng định sai là
A. A’B’C’ = ABC; B.ABCA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = ;
C. Tỉ số chu vi của A’B’C’ và ABC là 2; D.Tỉ số diện tích của A’B’C’ và ABC là 4.
Câu 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có ; AB = 4cm; BC = 5cm; A’B’ = 8cm; A’C’ = 6cm. Ta chứng minh được:
A.ABCA’B’C’; B.ACBA’B’C’; C.ABCB’A’C’; D.ABCA’C’B’.
Câu 6:MQN ABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng: A. B. C.
Câu 7ABC và DEF có: kết luận nào sau đây đúng:
A. ABC DEF B. ABC EDF C. ABC EFD D. ABCFDE
Câu 8: MNP BCA thì:
A. = B. = C. = D. =
Phần II. Tự luận:(8 điểm)
Bài 1(2,0 điểm): Tính x, y trong hình vẽ sau; Biết:
AM = 5cm, MB = 3cm, AC = 16cm, MN = 12,5cm
Bài 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 9cm; BC = 15cm.
a) Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
c) Đường phân giác của góc C cắt AB tại D. Tính độ dài đoạn thẳng AD; DB?
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH.
a) Chứng minh rằng ABCHBA.
b) Cho biết AB = 8cm; AC = 15cm; BC = 17cm. Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c) Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AM.AB = AN.AC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trung Hải
Dung lượng: 856,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)