KH GD MN CẢ 3 ĐỘ TUỔI
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tuyết |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: KH GD MN CẢ 3 ĐỘ TUỔI thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG MẦM NON 2-9 KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2012-2013
KHỐI CHỒI
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Các giờ
Sinh hoạt
Chơi
Ngoài trời
Giờ học
Chủ đề / Chơi góc
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT:
A. Phát triển vận động:
*Phát triển các nhóm cơ và hô hấp( thở, tay, chân, bụng, bật)
Thể dục sáng
X
X
*Phát triển vận động cơ bản:
1. Đi và chạy:
- Đi đúng tư thế
x
-Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi
x
1
-Đi trên ghế thể dục
2
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
2
-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn
x
-Chạy 15m trong khoảng 10 giây
x
-Chạy chậm 60-80m
x
2. Bò, trườn, trèo:
-Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m
1
-Bò dích dắc qua 5 điểm
2
-Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m
1
-Trườn theo hướng thẳng
1
-Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
1
-Trèo lên, xuống 5 gióng thang
2
3. Tung, ném,. bắt:
-Tung bóng lên cao và bắt bóng
x
1
-Tung bắt bóng với người đối diện( khoảng cách 3 mét)
x
1
-Đập và bắt bóng tại chỗ
x
1
-Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
x
2
-Ném trúng đích đứng bằng 1 tay( cao 1,2m; xa 1,5m )
x
2
- Ném trúng đích ngang ( xa 2 mét )
x
2
Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
x
1
4. Bật, nhảy:
-bật liên tục về phía trước
x
1
-bật xa 35-40cm
x
1
-bật sâu từ trên cao xuống (cao 30-35cm)
x
2
-bật tách chân, khép chân qua 5 ô
x
1
-Bật qua vật cản cao 10-15cm
x
1
-Nhảy lò cò 3m
x
Tổng cộng
28
B. DINH DƯỠNG VÀ KỸ NĂNG VỀ VỆ SINH:
I.Dinh dưỡng:
-Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm
-Trẻ ăn được đa dạng các loại thức ăn
-Nhận biết lợi ích của việc ăn uống, đủ lượng và đủ chất
Giờ ăn
Giờ ăn
Giờ ăn + sinh hoạt chiều
X
x
II..Một số kỹ năng vệ sinh và tự phục vụ:
-Tập đánh răng, ngậm nước muối, lau mặt
-trẻ biết rửa tay bằng xà phòng (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn)
-Đi vệ sinh đúng nơi qui định
-Nhận biết đồ dùng cá nhân của mình.
-Che miệng khi ngáp, ho, hắt hơi
-Có 1 số hành vi văn hóa trong ăn uống: mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không nói chuyện trong khi ăn; chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
-Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh: vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, bị sốt; đi vệ sinh đúng nơi quy định; bỏ rác đúng nơi quy định
Sau giờ ăn
Giờ vệ sinh
Giờ vệ sinh
Giờ vệ sinh
SH chiều
Giờ ăn
Giờ đón trẻ + sinh hoạt chiều
III.Giáo dục an toàn
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những đồ vật gây nguy hiểm
-Nhận ra 1 số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
-Biết chạy khỏi nơi nguy hiểm.
-Biết địa chỉ của gia đình
Đón trẻ
KHỐI CHỒI
NỘI DUNG GIÁO DỤC
Các giờ
Sinh hoạt
Chơi
Ngoài trời
Giờ học
Chủ đề / Chơi góc
I. GIÁO DỤC THỂ CHẤT:
A. Phát triển vận động:
*Phát triển các nhóm cơ và hô hấp( thở, tay, chân, bụng, bật)
Thể dục sáng
X
X
*Phát triển vận động cơ bản:
1. Đi và chạy:
- Đi đúng tư thế
x
-Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi
x
1
-Đi trên ghế thể dục
2
- Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn
2
-Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn
x
-Chạy 15m trong khoảng 10 giây
x
-Chạy chậm 60-80m
x
2. Bò, trườn, trèo:
-Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m
1
-Bò dích dắc qua 5 điểm
2
-Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m
1
-Trườn theo hướng thẳng
1
-Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm
1
-Trèo lên, xuống 5 gióng thang
2
3. Tung, ném,. bắt:
-Tung bóng lên cao và bắt bóng
x
1
-Tung bắt bóng với người đối diện( khoảng cách 3 mét)
x
1
-Đập và bắt bóng tại chỗ
x
1
-Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
x
2
-Ném trúng đích đứng bằng 1 tay( cao 1,2m; xa 1,5m )
x
2
- Ném trúng đích ngang ( xa 2 mét )
x
2
Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân
x
1
4. Bật, nhảy:
-bật liên tục về phía trước
x
1
-bật xa 35-40cm
x
1
-bật sâu từ trên cao xuống (cao 30-35cm)
x
2
-bật tách chân, khép chân qua 5 ô
x
1
-Bật qua vật cản cao 10-15cm
x
1
-Nhảy lò cò 3m
x
Tổng cộng
28
B. DINH DƯỠNG VÀ KỸ NĂNG VỀ VỆ SINH:
I.Dinh dưỡng:
-Nhận biết một số thực phẩm thông thường trong các nhóm thực phẩm
-Trẻ ăn được đa dạng các loại thức ăn
-Nhận biết lợi ích của việc ăn uống, đủ lượng và đủ chất
Giờ ăn
Giờ ăn
Giờ ăn + sinh hoạt chiều
X
x
II..Một số kỹ năng vệ sinh và tự phục vụ:
-Tập đánh răng, ngậm nước muối, lau mặt
-trẻ biết rửa tay bằng xà phòng (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn)
-Đi vệ sinh đúng nơi qui định
-Nhận biết đồ dùng cá nhân của mình.
-Che miệng khi ngáp, ho, hắt hơi
-Có 1 số hành vi văn hóa trong ăn uống: mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, không nói chuyện trong khi ăn; chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
-Có 1 số hành vi tốt trong vệ sinh phòng bệnh: vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng, biết nói với người lớn khi bị đau, bị sốt; đi vệ sinh đúng nơi quy định; bỏ rác đúng nơi quy định
Sau giờ ăn
Giờ vệ sinh
Giờ vệ sinh
Giờ vệ sinh
SH chiều
Giờ ăn
Giờ đón trẻ + sinh hoạt chiều
III.Giáo dục an toàn
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những đồ vật gây nguy hiểm
-Nhận ra 1 số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
-Biết chạy khỏi nơi nguy hiểm.
-Biết địa chỉ của gia đình
Đón trẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)