Ke hoach mo lop ban tru
Chia sẻ bởi Trương Thị Thu Thúy |
Ngày 05/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ke hoach mo lop ban tru thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT PHƯỚC LONG
TRƯỜNG MN VĨNH PHÚ TÂY
Số: /KH-MNVPT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Phú Tây, ngày ..... tháng ..... năm 2013
KẾ HOẠCH
V/v mở lớp bán trú năm học: 2013 - 2014
Căn cứ vào kế hoạch số: /KH-MNVPT ngày /..../2013 về việc xây dựng kế hoạch đạt chuẩn năm học 2012-2013 của trường mầm non Vĩnh Phú Tây;
Căn cứ kế hoạch số: ...../KH-MNVPT ngày .../.../2013 về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của trường MN Vĩnh Phú Tây;
Căn cứ vào điều kiện thực tế của đơn vị và số trẻ bán trú. Trường Mầm non Vĩnh Phú Tây lập kế hoạch mở lớp bán trú năm học 2013 - 2014 cụ thể như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của lãnh đạo phòng GD & ĐT Phước Long, chính quyền địa phương chỉ đạo chặt chẽ về công tác chăm sóc, giáo dục trẻ.
- Trường được xây dựng kiên cố có đủ phòng phục vụ cho công tác chăm sóc, nuôi dưỡng.
- Phụ huynh có nhu cầu gửi trẻ học bán trú và quan tâm đến công tác chăm sóc, nuôi dạy cháu.
- Đội ngũ giáo viên trẻ, đủ chuẩn và trên chuẩn đào tạo, có khả năng chăm sóc trẻ tốt, nhiệt huyết, yêu nghề, hàng năm đều hoàn thành các chỉ tiêu đề ra.
2. Khó khăn:
- Tỷ lệ giáo viên/lớp còn thiếu khi mở lớp bán trú.
- Thiếu một số đồ dùng, dụng cụ phục vụ cho công tác nuôi.
- Cấp dưỡng hợp đồng ngắn hạn, không ổn định.
3. Đội ngũ:
- CB, GV, NV:
Tổng số: 16
Trong đó: BGH: 02, GV: 11, NV: 3 ( hợp đồng 02)
- Học sinh: 298 trẻ. Chia ra:
+ Nhóm: 25
+ Mầm: 25
+ Chồi: 80
+ Lá: 168
4. Cơ sở vật chất:
Tổng số phòng học: 09
Phòng chức năng: 03
II. Nội dung:
1. Dự kiến số lớp bán trú năm học 2013 – 2014:
Số lớp: 03 lớp
Trong đó:
- Trung tâm: 03 lớp
+ Mầm: 25 trẻ.
+ Chồi: 25 trẻ
+ Lá: 30 trẻ.
2. Định lượng khẩu phần ăn:
a. Thực phẩm sống:
TT
Tên thực phẩm
Số gam
Gia vị
Số gam
Sáng
- Thịt (hoặc thay thế)
15g
- Đường
- Dầu ăn.
- Nước mắm.
- Hạt nêm.
- Muối.
10g
10g
6g
4g
5g
- Củ rau
20g
- Bún, bánh lọt, hủ tiếu
90g
Gạo nấu cháo
30g
Trưa
- Thịt (hoặc thay thế)
80g
- Củ rau canh
80g
- Rau củ mặn
40g
- Gạo
100g
Xế
- Thịt (hoặc thay thế)
15g
- Củ rau
20g
-Bún, bánh lọt, hủ tiếu
90g
Gạo nấu cháo
30g
Quy định thực phẩm sống, các loại quả khấu hao thái bỏ 100g/ 1 kg
b. Chế độ ăn một ngày (kể cả ăn ở nhà):
Lứa tuổi
Chế độ ăn
Số bữa ăn trong ngày
Nhu cầu năng lượng cả ngày
24-36 tháng
Cơm thường
1 bữa chính, 2bữa phụ
1200-1300 kcal
36-72 tháng
Cơm thường
1 bữa chính, 2bữa phụ
1400-1600 kcal
Trẻ được ăn 3 bữa trong ngày: Một bữa chính, hai bữa phụ: Đảm bảo khẩu phần ăn cho trẻ theo công thức quy định: P :14, L: 26, G: 60 mỗi ngày dinh dưỡng đạt 100% lượng calo cần thiết trong ngày. (có thể linh động không đúng công thức P:14, L:26, G:60 nhưng phải đạt năng lượng 100%)
c. Xuất ăn:
*Trẻ từ 24- 36 tháng:
Sáng
(g)
Trưa
Xế
(g)
Tráng miệng
Cơm
Canh
Mặn
Nước uống /ml
Quả /g
180
120
140
70
180
85
70
* Trẻ mẫu giáo:
Lớp
Sáng
Trưa
Xế
(g)
Tráng miệng
Cơm
TRƯỜNG MN VĨNH PHÚ TÂY
Số: /KH-MNVPT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Phú Tây, ngày ..... tháng ..... năm 2013
KẾ HOẠCH
V/v mở lớp bán trú năm học: 2013 - 2014
Căn cứ vào kế hoạch số: /KH-MNVPT ngày /..../2013 về việc xây dựng kế hoạch đạt chuẩn năm học 2012-2013 của trường mầm non Vĩnh Phú Tây;
Căn cứ kế hoạch số: ...../KH-MNVPT ngày .../.../2013 về việc thực hiện nhiệm vụ năm học của trường MN Vĩnh Phú Tây;
Căn cứ vào điều kiện thực tế của đơn vị và số trẻ bán trú. Trường Mầm non Vĩnh Phú Tây lập kế hoạch mở lớp bán trú năm học 2013 - 2014 cụ thể như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm của lãnh đạo phòng GD & ĐT Phước Long, chính quyền địa phương chỉ đạo chặt chẽ về công tác chăm sóc, giáo dục trẻ.
- Trường được xây dựng kiên cố có đủ phòng phục vụ cho công tác chăm sóc, nuôi dưỡng.
- Phụ huynh có nhu cầu gửi trẻ học bán trú và quan tâm đến công tác chăm sóc, nuôi dạy cháu.
- Đội ngũ giáo viên trẻ, đủ chuẩn và trên chuẩn đào tạo, có khả năng chăm sóc trẻ tốt, nhiệt huyết, yêu nghề, hàng năm đều hoàn thành các chỉ tiêu đề ra.
2. Khó khăn:
- Tỷ lệ giáo viên/lớp còn thiếu khi mở lớp bán trú.
- Thiếu một số đồ dùng, dụng cụ phục vụ cho công tác nuôi.
- Cấp dưỡng hợp đồng ngắn hạn, không ổn định.
3. Đội ngũ:
- CB, GV, NV:
Tổng số: 16
Trong đó: BGH: 02, GV: 11, NV: 3 ( hợp đồng 02)
- Học sinh: 298 trẻ. Chia ra:
+ Nhóm: 25
+ Mầm: 25
+ Chồi: 80
+ Lá: 168
4. Cơ sở vật chất:
Tổng số phòng học: 09
Phòng chức năng: 03
II. Nội dung:
1. Dự kiến số lớp bán trú năm học 2013 – 2014:
Số lớp: 03 lớp
Trong đó:
- Trung tâm: 03 lớp
+ Mầm: 25 trẻ.
+ Chồi: 25 trẻ
+ Lá: 30 trẻ.
2. Định lượng khẩu phần ăn:
a. Thực phẩm sống:
TT
Tên thực phẩm
Số gam
Gia vị
Số gam
Sáng
- Thịt (hoặc thay thế)
15g
- Đường
- Dầu ăn.
- Nước mắm.
- Hạt nêm.
- Muối.
10g
10g
6g
4g
5g
- Củ rau
20g
- Bún, bánh lọt, hủ tiếu
90g
Gạo nấu cháo
30g
Trưa
- Thịt (hoặc thay thế)
80g
- Củ rau canh
80g
- Rau củ mặn
40g
- Gạo
100g
Xế
- Thịt (hoặc thay thế)
15g
- Củ rau
20g
-Bún, bánh lọt, hủ tiếu
90g
Gạo nấu cháo
30g
Quy định thực phẩm sống, các loại quả khấu hao thái bỏ 100g/ 1 kg
b. Chế độ ăn một ngày (kể cả ăn ở nhà):
Lứa tuổi
Chế độ ăn
Số bữa ăn trong ngày
Nhu cầu năng lượng cả ngày
24-36 tháng
Cơm thường
1 bữa chính, 2bữa phụ
1200-1300 kcal
36-72 tháng
Cơm thường
1 bữa chính, 2bữa phụ
1400-1600 kcal
Trẻ được ăn 3 bữa trong ngày: Một bữa chính, hai bữa phụ: Đảm bảo khẩu phần ăn cho trẻ theo công thức quy định: P :14, L: 26, G: 60 mỗi ngày dinh dưỡng đạt 100% lượng calo cần thiết trong ngày. (có thể linh động không đúng công thức P:14, L:26, G:60 nhưng phải đạt năng lượng 100%)
c. Xuất ăn:
*Trẻ từ 24- 36 tháng:
Sáng
(g)
Trưa
Xế
(g)
Tráng miệng
Cơm
Canh
Mặn
Nước uống /ml
Quả /g
180
120
140
70
180
85
70
* Trẻ mẫu giáo:
Lớp
Sáng
Trưa
Xế
(g)
Tráng miệng
Cơm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Thu Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)