Kế hoạch giáo dục mầm non
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Lan |
Ngày 05/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch giáo dục mầm non thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Quảng Xương Cộng hoà xã hộic hủ nghĩa việt nam
Trường MN Quảng ngọc Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Kế hoạch
thực hiện chương trình giáo dục lứa tuổi mẫu giáo
Năm học 2012 – 2013
- Căn cứ vào hướng dẫn số 294/HD- PGD & ĐT ngày 25/8/2011 của Phòng GD & ĐT Quảng Xương về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012– 2013
- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Trường Mầm non Quảng ngọc. Và tình hình thực tế của nhà trường. BGH Trường Mầm non Quảng ngọcxây dựng kê shoạch giáo dục năm học 2012- 2013 như sau:
Phần I: Đặc điểm tình hình.
1.Tình hình đội ngũ giáo viên và học sinh:
* Về số lượng học sinh:
Tổng số nhóm, lớp: 10 = 290/500 cháu (Tổng điều tra)
Trong đó : Nhà trẻ : 2 nhóm = 40 cháu/ 219 cháu; đạt 18,2%
Trẻ từ 18 đến 24 tháng tuổi: 1 nhóm = 20/78 cháu
Trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi: 1 nhóm = 20/106 cháu
Mẫu giáo : 8 lớp = 250/304 cháu; đạt82%
Trẻ 3- 4 tuổi: 2 lớp = 60/99 cháu; đạt 66,6%
Trẻ 4- 5 tuổi: 3 lớp = 109/109 cháu; đạt 100%
Trẻ 5- 6 tuổi: 3 lớp = 96/96 cháu; đạt 100%( có 1 trẻ khuyết tật)
100% các nhóm lớp thực hiện chương trình GDMN mới. Trẻ MG 5 tuổi đến trường 96/96 cháu đạt tỷ lệ 100%. Trong đó trẻ 5 tuổi được học 2 buổi ngày đạt 100%
Tỷ lệ trẻ chuyên cần đạt chung các độ tuổi 91% (Riêng trẻ 5 tuổi đạt 96%)
Số trẻ bán trú đạt tỷ lệ: 100%.
* Về đội ngũ:
Tổng số CBGV hiện có: 23 đ/c ( quản lý: 3 đ/c; GV: 16 đ/c; cô nuôi: 3đ/c; nhân viên: 1đ/c)
Trong đó: + Biên chế:18 đ/c
+ Hợp đồng hưởng chế độ của huyện : 4 đ/c(
+ Hợp đồng xã 1 đ/c (giáo viên)
- Số giáo viên dạy lớp 5 tuổi: 5 đ/c
- Về trình độ:
Đạt chuẩn trở lên: 23/23 đạt 100%
Trên chuẩn: 11/23 tỷ lệ48%.
Trong đó: + Đại học: 8đ/c;
+ Cao đẳng: 3 đ/c;
+ Trung cấp: 8 đ/c
2. Cơ sở vật chất.
- Số phòng học: 6 phòng đảm bảo theo Quyết định 36 về trường CQG. Có hiên trước, hiên sau,
- Nhà vệ sinh: có 6 phòng vệ(sinh. Các phòng vệ sinh này đã xuống cấp, một số thiết bị không đảm bảo- Có nhà bảo vệ, có nhà để xe cho GV.
+ Trang thiết bị lớp học:
- Trang thiết bị, đồ chơi, đồ dùng dạy học:
Hàng năm nhà trường đã mua sắm và bổ sung trang thiết bị, đồ chơi, đồ dùng dạy học. Nhưng so với yêu cầu của giáo dục hiện nay thì vẫn còn thiếu nhiều.
- Số sử dụng CNTT:
- Số máy vi tính: 2 cái.
3. Thuận lợi:
Có sự chỉ đạo sát sao của phòng GD & ĐT Quảng Xương. Có sự quan tâm của lãnh đạo địa phương và các ban ngành đoàn thể trong toàn xã, sự ủng hộ nhiệt tình của các tầng lớp nhân dân và các bậc phụ huynh học sinh.
Các đoàn thể trong trường đã có sự phối hợp chặt chẽ, hoạt động nhịp nhàng, có ý thức xây dựng nhà trường vững mạnh và phát triển.
Đội ngũ giáo viên hầu hết trẻ, năng động, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm cao, yêu nghề mến trẻ, tâ
Trường MN Quảng ngọc Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Kế hoạch
thực hiện chương trình giáo dục lứa tuổi mẫu giáo
Năm học 2012 – 2013
- Căn cứ vào hướng dẫn số 294/HD- PGD & ĐT ngày 25/8/2011 của Phòng GD & ĐT Quảng Xương về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2012– 2013
- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Trường Mầm non Quảng ngọc. Và tình hình thực tế của nhà trường. BGH Trường Mầm non Quảng ngọcxây dựng kê shoạch giáo dục năm học 2012- 2013 như sau:
Phần I: Đặc điểm tình hình.
1.Tình hình đội ngũ giáo viên và học sinh:
* Về số lượng học sinh:
Tổng số nhóm, lớp: 10 = 290/500 cháu (Tổng điều tra)
Trong đó : Nhà trẻ : 2 nhóm = 40 cháu/ 219 cháu; đạt 18,2%
Trẻ từ 18 đến 24 tháng tuổi: 1 nhóm = 20/78 cháu
Trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi: 1 nhóm = 20/106 cháu
Mẫu giáo : 8 lớp = 250/304 cháu; đạt82%
Trẻ 3- 4 tuổi: 2 lớp = 60/99 cháu; đạt 66,6%
Trẻ 4- 5 tuổi: 3 lớp = 109/109 cháu; đạt 100%
Trẻ 5- 6 tuổi: 3 lớp = 96/96 cháu; đạt 100%( có 1 trẻ khuyết tật)
100% các nhóm lớp thực hiện chương trình GDMN mới. Trẻ MG 5 tuổi đến trường 96/96 cháu đạt tỷ lệ 100%. Trong đó trẻ 5 tuổi được học 2 buổi ngày đạt 100%
Tỷ lệ trẻ chuyên cần đạt chung các độ tuổi 91% (Riêng trẻ 5 tuổi đạt 96%)
Số trẻ bán trú đạt tỷ lệ: 100%.
* Về đội ngũ:
Tổng số CBGV hiện có: 23 đ/c ( quản lý: 3 đ/c; GV: 16 đ/c; cô nuôi: 3đ/c; nhân viên: 1đ/c)
Trong đó: + Biên chế:18 đ/c
+ Hợp đồng hưởng chế độ của huyện : 4 đ/c(
+ Hợp đồng xã 1 đ/c (giáo viên)
- Số giáo viên dạy lớp 5 tuổi: 5 đ/c
- Về trình độ:
Đạt chuẩn trở lên: 23/23 đạt 100%
Trên chuẩn: 11/23 tỷ lệ48%.
Trong đó: + Đại học: 8đ/c;
+ Cao đẳng: 3 đ/c;
+ Trung cấp: 8 đ/c
2. Cơ sở vật chất.
- Số phòng học: 6 phòng đảm bảo theo Quyết định 36 về trường CQG. Có hiên trước, hiên sau,
- Nhà vệ sinh: có 6 phòng vệ(sinh. Các phòng vệ sinh này đã xuống cấp, một số thiết bị không đảm bảo- Có nhà bảo vệ, có nhà để xe cho GV.
+ Trang thiết bị lớp học:
- Trang thiết bị, đồ chơi, đồ dùng dạy học:
Hàng năm nhà trường đã mua sắm và bổ sung trang thiết bị, đồ chơi, đồ dùng dạy học. Nhưng so với yêu cầu của giáo dục hiện nay thì vẫn còn thiếu nhiều.
- Số sử dụng CNTT:
- Số máy vi tính: 2 cái.
3. Thuận lợi:
Có sự chỉ đạo sát sao của phòng GD & ĐT Quảng Xương. Có sự quan tâm của lãnh đạo địa phương và các ban ngành đoàn thể trong toàn xã, sự ủng hộ nhiệt tình của các tầng lớp nhân dân và các bậc phụ huynh học sinh.
Các đoàn thể trong trường đã có sự phối hợp chặt chẽ, hoạt động nhịp nhàng, có ý thức xây dựng nhà trường vững mạnh và phát triển.
Đội ngũ giáo viên hầu hết trẻ, năng động, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm cao, yêu nghề mến trẻ, tâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Lan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)