Kế hoạch GD 4 - 5 tuôi
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tuyết |
Ngày 05/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch GD 4 - 5 tuôi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH NĂM KHỐI CHỒI (4 – 5 TUỔI)
Nội dung giáo dục
Giờ sinh hoạt
Chơi NT
Giờ học
Chủ đề
/ Chơi góc
I/. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT :
1/. Phát triển vận động :
- Phát triển các nhóm cơ và hô hấp (thở, tay, chân, bụng)
Thể dục sáng
x
x
- Đi đúng tư thế
x
x
- Đi các kiểu chân: gót , khụyu , đi lùi…
x
x
- Đi trên ghế thể dục, đầu đội túi cát.
2
- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn.
x
- Chạy 15 m/10s
x
- Các kiểu bò: bàn tay- cẳng chân, bàn tay- bàn chân, dích dắc qua cổng
x
3
- Trườn theo hướng thẳng
1
- Trèo lên xuống 5 gióng thang
x
1
- Đập và bắt bóng
x
1
- Tung và bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
x
1
- Chuyền bóng qua đầu, chân; sang trái, phải
x
2
- Ném trúng đích đứng (cao 1,2m xa 1,5m).
x
2
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
x
2
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
x
2
- Bật liên tục về phía trước.
x
1
- Bật xa 35 – 40cm
x
1
- Bật sâu 30 – 35 cm
x
2
- Bật tách, khép chân qua 5 ô
x
1
- Bật qua vật cản cao 10 – 15cm
x
1
- Nhảy lò cò 3m
x
2. Giáo dục dinh dưỡng - thể chất - vệ sinh :
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
Giờ ăn
x
- Biết tên một số món ăn hàng ngày trong chế biến đơn giản
Giờ ăn
x
- Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
Giờ ăn
Sinh hoạt chiều
- Biết tự rửa tay bằng xà bông
Giờ VS, SHchiều
- Có một số hành vi trong ăn uống: mời cô/ bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ; chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống nước lã.
Ăn, SH chiều
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng; biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt; đi vệ sinh đúng nơi qui định; bỏ rác đúng nơi qui định.
Đón, sinh hoạt SH chiều
x
3. Giáo dục an toàn :
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những đồ vật dễ gây nguy hiểm
Đón, SH chiều
x
An toàn (1)
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
Sinh hoạt chiều
x
x
Tổng số
23
1 CĐ(1 tuần)
II/. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC :
1. Khám phá khoa học:
- Biết chức năng của 5 giác quan
x
Bản thân(2)
- Biết các bộ phận trên cơ thể người: Đầu mình, tay, chân.
x
Cơ thể(1)
- Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.
Trường MN
(3)
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 -3 đồ dùng, đồ chơi.
X
x
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -2 dấu hiệu
X
x
- Biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
1
PTGT (2)
- Phân loại phương tiện giao thông theo 1-2 dấu hiệu
X
x
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số động vật
1
Động vật (3)
- So sánh, phân loại động vật theo 1
Nội dung giáo dục
Giờ sinh hoạt
Chơi NT
Giờ học
Chủ đề
/ Chơi góc
I/. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT :
1/. Phát triển vận động :
- Phát triển các nhóm cơ và hô hấp (thở, tay, chân, bụng)
Thể dục sáng
x
x
- Đi đúng tư thế
x
x
- Đi các kiểu chân: gót , khụyu , đi lùi…
x
x
- Đi trên ghế thể dục, đầu đội túi cát.
2
- Đi/ chạy thay đổi hướng vận động đúng tín hiệu, vật chuẩn.
x
- Chạy 15 m/10s
x
- Các kiểu bò: bàn tay- cẳng chân, bàn tay- bàn chân, dích dắc qua cổng
x
3
- Trườn theo hướng thẳng
1
- Trèo lên xuống 5 gióng thang
x
1
- Đập và bắt bóng
x
1
- Tung và bắt bóng với người đối diện (khoảng cách 3m)
x
1
- Chuyền bóng qua đầu, chân; sang trái, phải
x
2
- Ném trúng đích đứng (cao 1,2m xa 1,5m).
x
2
- Ném trúng đích ngang (xa 2m)
x
2
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
x
2
- Bật liên tục về phía trước.
x
1
- Bật xa 35 – 40cm
x
1
- Bật sâu 30 – 35 cm
x
2
- Bật tách, khép chân qua 5 ô
x
1
- Bật qua vật cản cao 10 – 15cm
x
1
- Nhảy lò cò 3m
x
2. Giáo dục dinh dưỡng - thể chất - vệ sinh :
- Nhận biết một số thực phẩm thông thường theo 4 nhóm thực phẩm
Giờ ăn
x
- Biết tên một số món ăn hàng ngày trong chế biến đơn giản
Giờ ăn
x
- Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và đủ chất.
Giờ ăn
Sinh hoạt chiều
- Biết tự rửa tay bằng xà bông
Giờ VS, SHchiều
- Có một số hành vi trong ăn uống: mời cô/ bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ; chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau; không uống nước lã.
Ăn, SH chiều
- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: vệ sinh răng miệng; đội mũ khi ra nắng; biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt; đi vệ sinh đúng nơi qui định; bỏ rác đúng nơi qui định.
Đón, sinh hoạt SH chiều
x
3. Giáo dục an toàn :
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những đồ vật dễ gây nguy hiểm
Đón, SH chiều
x
An toàn (1)
- Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
Sinh hoạt chiều
x
x
Tổng số
23
1 CĐ(1 tuần)
II/. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC :
1. Khám phá khoa học:
- Biết chức năng của 5 giác quan
x
Bản thân(2)
- Biết các bộ phận trên cơ thể người: Đầu mình, tay, chân.
x
Cơ thể(1)
- Biết đặc điểm, công dụng và cách sử dụng một số đồ dùng, đồ chơi.
Trường MN
(3)
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2 -3 đồ dùng, đồ chơi.
X
x
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -2 dấu hiệu
X
x
- Biết đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông
1
PTGT (2)
- Phân loại phương tiện giao thông theo 1-2 dấu hiệu
X
x
- Tên gọi, đặc điểm bên ngoài của một số động vật
1
Động vật (3)
- So sánh, phân loại động vật theo 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tuyết
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)