KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MN
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tố Trâm |
Ngày 05/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MN thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
MỞ CHỦ ĐỀ
TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện 3 tuần
từ ngày 05/09 đến ngày 23/09/2016
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề “TRƯỜNG MẦM NON”, gợi ý một số câu hỏi cho trẻ trả lời về một số đặc điểm mà trẻ đã biết cũng như đưa ra một số tình huống khích thích trẻ tò mào và mong muốn tìm hiểu thêm những điều liên quan về chủ đề “TRƯỜNG MẦM NON”đồng thời cung cấp cho trẻ một số vốn kinh nghiệm mới về một số nội quy cũng như một số hoạt động học tập và vui chơi khi đến trường, lớp.
Cô cùng trẻ xem tranh, mô hình về hình ảnh trong “TRƯỜNG MẦM NON”, hát các bài hát ( ngày vui của bé, trường chúng cháu là trường mầm non,…), đọc thơ, nghe kể truyện( Thỏ trắng đi học, món quà của cô giáo…), chơi một số trò chơi, trả lời các câu đố, đặt các câu hỏi về chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”
Cô cùng trẻ trang trí các góc chơi, sưu tầm một số tranh ảnh, sách truyện, đồ chơi đồ dùng phù hợp với chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”.
Cô kết hợp cùng với cha mẹ trẻ cùng sưu tập hình ảnh, đồ chơi cho trẻ cũng như đồng nhất cách thức giáo dục trẻ ngoan, nghe lời người lớn, yêu quý cô giáo và bạn bè… trong chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”.
BGH GVCN
Phạm Thị Tố Trâm
MỤC TIÊU: CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON
Stt
CHUẨN
CS
Nội dung
1
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất
2
C1
1
Bật xa tối thiểu 50cm
3
C2
6
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
4
C3
10
Đập và tung được bóng bằng 2 tay. Tung bóng lên cao và bắt bóng
5
C4
14
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
6
C5
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
7
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển TCXH & GT
8
C6
21
Nhận ra và không chơi với 1 số đồ vật nguy hiểm trong lớp như bút tẩy không được ngậm, cho vào mũi
9
23
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm như ổ cắm điện trong lớp
10
C7
30
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
11
C8
33
Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày như cất đồ dùng đồ chơi trong lớp trong trường, vệ sinh đồ dùng sau khi chơi
12
C9
37
Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân, bạn bè khi chơi trong lớp hay khi bạn trong lớp bị ốm
13
C10
42
Dễ hòa đồng với bạm bè trong nhóm chơi
14
C11
50
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
15
C12
54
Có thói quen chào hỏi, xin lỗi và cảm ơn, xưng hô lễ phép với lớn
16
C13
58
Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
18
C14
63
Hiểu nghĩa 1 số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
19
C15
65
Nói rõ ràng
20
C16
77
Sử dụng 1 số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống
21
C17
80
Biết bảo vệ sách, bảo vệ môi trường xung quanh trường lớp sạch sẽ
22
C18
78
Không nói tục, chửi bậy
23
C19
82
Biết ý nghĩa một số kí hiệu. biểu tượng trong cuộc sống, trong lớp học như kí hiệu khăn, ca cốc của cháu
24
88
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái
25
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức
26
C20
92
Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung xung quanh trường của bé hoặc ở nhà
27
C21
97
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống
28
C22
99
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
29
102
Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
30
C23
TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện 3 tuần
từ ngày 05/09 đến ngày 23/09/2016
Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề “TRƯỜNG MẦM NON”, gợi ý một số câu hỏi cho trẻ trả lời về một số đặc điểm mà trẻ đã biết cũng như đưa ra một số tình huống khích thích trẻ tò mào và mong muốn tìm hiểu thêm những điều liên quan về chủ đề “TRƯỜNG MẦM NON”đồng thời cung cấp cho trẻ một số vốn kinh nghiệm mới về một số nội quy cũng như một số hoạt động học tập và vui chơi khi đến trường, lớp.
Cô cùng trẻ xem tranh, mô hình về hình ảnh trong “TRƯỜNG MẦM NON”, hát các bài hát ( ngày vui của bé, trường chúng cháu là trường mầm non,…), đọc thơ, nghe kể truyện( Thỏ trắng đi học, món quà của cô giáo…), chơi một số trò chơi, trả lời các câu đố, đặt các câu hỏi về chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”
Cô cùng trẻ trang trí các góc chơi, sưu tầm một số tranh ảnh, sách truyện, đồ chơi đồ dùng phù hợp với chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”.
Cô kết hợp cùng với cha mẹ trẻ cùng sưu tập hình ảnh, đồ chơi cho trẻ cũng như đồng nhất cách thức giáo dục trẻ ngoan, nghe lời người lớn, yêu quý cô giáo và bạn bè… trong chủ điểm “TRƯỜNG MẦM NON”.
BGH GVCN
Phạm Thị Tố Trâm
MỤC TIÊU: CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON
Stt
CHUẨN
CS
Nội dung
1
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển thể chất
2
C1
1
Bật xa tối thiểu 50cm
3
C2
6
Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ
4
C3
10
Đập và tung được bóng bằng 2 tay. Tung bóng lên cao và bắt bóng
5
C4
14
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
6
C5
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
7
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển TCXH & GT
8
C6
21
Nhận ra và không chơi với 1 số đồ vật nguy hiểm trong lớp như bút tẩy không được ngậm, cho vào mũi
9
23
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm như ổ cắm điện trong lớp
10
C7
30
Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân
11
C8
33
Chủ động làm 1 số công việc đơn giản hàng ngày như cất đồ dùng đồ chơi trong lớp trong trường, vệ sinh đồ dùng sau khi chơi
12
C9
37
Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân, bạn bè khi chơi trong lớp hay khi bạn trong lớp bị ốm
13
C10
42
Dễ hòa đồng với bạm bè trong nhóm chơi
14
C11
50
Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè
15
C12
54
Có thói quen chào hỏi, xin lỗi và cảm ơn, xưng hô lễ phép với lớn
16
C13
58
Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
18
C14
63
Hiểu nghĩa 1 số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi.
19
C15
65
Nói rõ ràng
20
C16
77
Sử dụng 1 số từ chào hỏi và từ lễ phép phù hợp với tình huống
21
C17
80
Biết bảo vệ sách, bảo vệ môi trường xung quanh trường lớp sạch sẽ
22
C18
78
Không nói tục, chửi bậy
23
C19
82
Biết ý nghĩa một số kí hiệu. biểu tượng trong cuộc sống, trong lớp học như kí hiệu khăn, ca cốc của cháu
24
88
Bắt chước hành vi viết và sao chép từ, chữ cái
25
Các chuẩn thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức
26
C20
92
Gọi tên nhóm cây cối theo đặc điểm chung xung quanh trường của bé hoặc ở nhà
27
C21
97
Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống
28
C22
99
Nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc
29
102
Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản
30
C23
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tố Trâm
Dung lượng: 273,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)