Kế hoạch chủ đề "gia đình" 5 tuổi 2015 - 2016
Chia sẻ bởi nong phuong vy |
Ngày 05/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch chủ đề "gia đình" 5 tuổi 2015 - 2016 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH : Năm học 2014- 2015
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
1. PT Thể chất
1.1 Dinh dưỡng vệ sinh
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục
Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
- liên tục về phía trước.
- Biết đổi chân( đổi chân không phải dừng lại, không cần sự giúp đỡ) khi nhảy 5 bước liên tục.
- Thường xuyên đi trên ghế, giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
- Khi đi mắt nhìn phía trước.
- Thường xuyên chạy được đến đích trong khoảng 5 - 7 giây.
- Phối hợp chân, tay nhịp nhàng.
- Thường xuyên biết che miệng khi ho, hắt hơi hoặc ngáp.
- Không đi theo khi người lạ rủ.
- Không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
*VĐ: Nhảy lò cò 5- 7 bước
- H Đ vui chơi
*VĐ: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- H Đ NT
*VĐ: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- H Đ NT
*VĐ: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
- H Đ hàng ngày
- H Đ học
- H Đ hàng ngày
- H Đ vui chơi
2. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;
Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết họ tên của bản thân, tên trường, lớp đang học, tên bố mẹ.
- Địa chỉ gia đình, số điện thoại gia đình.
- Biết các công việc đơn giản hàng ngày.
- Tự giác thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ nhắc nhở.
- Chăm sóc cây hàng ngày, quan tâm theo dõi sự phát triển của cây.
- Chăm sóc các con vật quen thuộc hàng ngày, cho ăn, chơi đùa, vuốt ve, âu yếm các con vật thân quen.
- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
- Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng, đồ chơi với bạn.
- Chủ động/ Tự giác thực hiện những việc đơn giản cùng bạn.
- Phối hợp với các bạn khi thực hiện, không xảy ra mâu thuẫn.
- Tự nhận và nói được khả năng, sở thích của bạn và người thân.
- Thường xuyên thực hiện hành vi bảo vệ môi trường.
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động hàng ngày
3. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, ca dao, đồng dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Hoạt động
1. PT Thể chất
1.1 Dinh dưỡng vệ sinh
Chỉ số 9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
Chỉ số 11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục
Chỉ số 12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
Chỉ số 17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp
Chỉ số 24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
- liên tục về phía trước.
- Biết đổi chân( đổi chân không phải dừng lại, không cần sự giúp đỡ) khi nhảy 5 bước liên tục.
- Thường xuyên đi trên ghế, giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
- Khi đi mắt nhìn phía trước.
- Thường xuyên chạy được đến đích trong khoảng 5 - 7 giây.
- Phối hợp chân, tay nhịp nhàng.
- Thường xuyên biết che miệng khi ho, hắt hơi hoặc ngáp.
- Không đi theo khi người lạ rủ.
- Không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.
*VĐ: Nhảy lò cò 5- 7 bước
- H Đ vui chơi
*VĐ: Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
- H Đ NT
*VĐ: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- H Đ NT
*VĐ: Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
- H Đ hàng ngày
- H Đ học
- H Đ hàng ngày
- H Đ vui chơi
2. Phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chỉ số 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chỉ số 33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chỉ số 39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
Chỉ số 44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
Chỉ số 52. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác
Chỉ số 58. Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân;
Chỉ số 57. Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng ngày.
- Biết họ tên của bản thân, tên trường, lớp đang học, tên bố mẹ.
- Địa chỉ gia đình, số điện thoại gia đình.
- Biết các công việc đơn giản hàng ngày.
- Tự giác thực hiện công việc đơn giản hàng ngày mà không chờ nhắc nhở.
- Chăm sóc cây hàng ngày, quan tâm theo dõi sự phát triển của cây.
- Chăm sóc các con vật quen thuộc hàng ngày, cho ăn, chơi đùa, vuốt ve, âu yếm các con vật thân quen.
- Kể cho bạn về chuyện vui, buồn của mình.
- Trao đổi, chia sẻ với bạn trong hoạt động cùng nhóm.
- Vui vẻ chia sẻ đồ dùng, đồ chơi với bạn.
- Chủ động/ Tự giác thực hiện những việc đơn giản cùng bạn.
- Phối hợp với các bạn khi thực hiện, không xảy ra mâu thuẫn.
- Tự nhận và nói được khả năng, sở thích của bạn và người thân.
- Thường xuyên thực hiện hành vi bảo vệ môi trường.
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động học.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động hàng ngày
- Đón trẻ, trả trẻ.
- Hoạt động hàng ngày
3. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, ca dao, đồng dao dành cho lứa tuổi của trẻ.
Chỉ số 66. Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày
Chỉ số 78. Không nói tục, chửi bậy.
Chỉ số 80. Thể hiện sự thích thú với sách
Chỉ số 84. “Đọc” theo truyện tranh đã biết;
Chỉ số 91. Nhận dạng được chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nong phuong vy
Dung lượng: 272,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)