Hướng dẫn SD CA SIO Fx - 570MS

Chia sẻ bởi Vò Thµnh Trung | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn SD CA SIO Fx - 570MS thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


MỤC LỤC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Trang

Mở đầu 5
Tính toán cơ bản – Số nhớ 12
Phép tính với các hàm 17
Giải phương trình – Hệ phương trình 21
Thống kê – Hồi quy 25
Thứ tự ưu tiên các phép tính 33
Chức năng CALC và SOLVE 39
Số phức – Hệ đếm cơ số n 40
Đạo hàm – Tích phân 43
Ma trận – Vectơ 44
Đổi đơn vị – Hằng số 49

GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO THEO CHƯƠNG TRÌNH
SÁCH GIÁO KHOA THPT

LỚP 10


ĐẠI SỐ
Tập hợp mệnh đề 50
Số gần đúng .Sai số
Hàm số
Hàm số bậc nhất
Hàm số bậc hai
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn
Hệ phương trình bậc nhất bốn ẩn
Phương trình bậc 2 một ẩn
Phương trình bậc 3 một ẩn
Phương trình trùng phương
Hệ phương trình bậc 2 hai ẩn
Giải phương trình bậc lớn hơn ba
Bất đẳng thức
Bất phương trình
Phương trình có chứa căn bậc hai
Thống kê
Góc và giá trị lượng giác của một góc
HÌNH HỌC
Hệ thức lượng trong tam giác
Hệ thức lượng trong đường tròn
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Đường thẳng
Đường tròn
Elip
Hypebol và Parabol

LỚP 11

ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Hàm số lượng giác
Công thức lượng giác
Phương trình lượng giác
Dãy số – cấp số cộng – cấp số nhân
Giới hạn.
Hàm mũ
Lôgarit
LỚP 12
GIẢI TÍCH
Đạo hàm
Khảo sát hàm số
Tích phân
Đại số tổ hợp
HÌNH HỌC
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Phương pháp tọa độ trong không gian
Mặt cầu trong không gian
Phần đọc thêm về số phức
ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO
Đề thi máy tính Casio của Bộ giáo dục và đào tạo
Đề thi máy tính Casio của Sở giáo dục và đào tạo Tp .HCM
Ghi chú :
Phần nội dung ở lớp 10 được viết theo SGK mới năm học 2006 -2007
Phần nội dung ở lớp 11 và lớp 12 được trình bày theo chương trình không phân ban ( không phải chương trình thí điểm )


LỚP 10

ĐẠI SỐ
1.TẬP HỢP MỆNH ĐỀ

Ví dụ 1 : Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :
A = ( Số nguyên dương nhỏ hơn 100 và chia hết cho 15 (
b) B = ( x ( ( ( ( 2 x (20 ) (( x + 15 ) ( (3x + 120 ) (2x+3) = 0(
c) C = ( 5x+5 , với x là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 (
d) Tìm A ( B , A ( B( C , A ( B , AB, A ( B , BC
Giải :
a) Ấn 0 SHIFT STO A ( Gán 0 cho A )
ALPHA A ALPHA = (dấu = màu đỏ) ALPHA
A + 1 ALPHA ( (dấu ( màu đỏ) 15A
Ấn = Màn hình hiện 1 Disp ( nghĩa là A = 1) , ấn =
Kết quả 15 ( nghĩa là 15(1)
Tiếp tục ấn = Màn hình hiện 2 Disp ( nghĩa là A = 2) , ấn =
Kết quả 30 ( nghĩa là 15(2)
. . .
Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận thêm các giá trị nhỏ hơn 100
là 45 , 60 , 75, 90 .
Vậy tập hợp A = ( 15 , 30 , 45 , 60 , 75 , 90 (
b) Ta có :  <=> 
Vậy tập hợp B = ( 10 ,15 , 45 (
c) Ấn (1 SHIFT STO A ( Gán (1 cho A )
( Dùng A thay cho x )
ALPHA A ALPHA = (dấu = màu đỏ) ALPHA A
+ 1 ALPHA ( (dấu ( màu đỏ) 5A + 5
Ấn = Màn hình hiện 1 Disp ( nghĩa là A = 0) , ấn =
Kết quả 5 ( nghĩa là 5(0 + 5)
Tiếp tục ấn = Màn hình hiện 2 Disp ( nghĩa là A = 1) , ấn = Kết quả 10 ( nghĩa là 5(1 + 5)
. . .
Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận được thêm các giá trị là15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50.
Vậy tập hợp C = ( 5 ,10 , 15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50(
d)
A ( B = ( 15 , 45(
A ( B( C = ( 15 , 45(
A ( B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vò Thµnh Trung
Dung lượng: 935,05KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)