Huong dan cham thi giua ky 2
Chia sẻ bởi Ngọc Yên |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: huong dan cham thi giua ky 2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ LẺ )
MÔN: TOÁN LỚP 9
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ hợp lôgic. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.
HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC LÀM
THANG ĐỂM
Bài 1. (2điểm)
a)
0,5đ
KL:........
0,5đ
b) Hàm số y = f(x) = . Ta có:
0,5đ
0,5đ
Bài 2. (2điểm)
a) Thay vào phương trình ta có:
0,25đ
Giải phương trình tìm được
0,5đ
Kết luận: ……
0,25đ
b) Để phương trình (1) có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
0,25đ
0,5đ
Kết luận: …..
0,25đ
Bài 3. (2điểm)
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x (km/h)
Vận tốc của xe thứ hai là y (km/h) , ĐK: x, y > 0
0,25đ
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau sau 10 giờ nên:
Quãng đường xe thứ nhất đi được là 10x (km)
Quãng đường xe thứ hai đi được là 10y (km)
0,25đ
Vì hai người đi ngược chiều gặp nhau nên ta có pt: (1)
0,25đ
Thời gian xe thứ nhất đi đến khi gặp xe thứ hai là : 3 giờ 45 phút + 8 giờ = 11 giờ 45 phút = giờ.Do đó quãng đường xe thứ nhất đi được là: (km).
Thời gian xe thứ hai đi đến khi gặp xe thứ nhất là: 8 giờ. Do đó quãng đường xe thứ hai đi được là: 8y (km)
0,25đ
Theo bài ta có pt:
0,25đ
Lập hpt:
Giải hệ pt tìm được: x = 40 , y = 35 (TMĐK)
0,5đ
Kết luận:…
0,25đ
Bài 4. (3điểm)
Hình vẽ:
a. Ta có:
0,75đ
=> Tứ giác AMIO nội tiếp được một đường tròn. (đpcm)
0,25đ
b. Chứng minh được: IMC IDB (g.g)
0,5đ
0,25đ
(đpcm)
0,25đ
c. Ta có: => K thuộc đường tròn đường kính OB
0,25đ
Gọi giao điểm của đường tròn đường kính OB với BC là H. Vì M chỉ chạy trên cung nhỏ AC của đường tròn (O) nên K chỉ chạy trên cung nhỏ OH của đường tròn đường kính OB.
0,5đ
Kết luận:…
0.25đ
Bài 5. (1điểm) Pt:
Ta có: Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25đ
Ta có:
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy với là giá trị cần tìm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
( ĐỀ LẺ )
MÔN: TOÁN LỚP 9
Ghi chú: Đáp án chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ hợp lôgic. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm điểm từng phần tương ứng.
HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC LÀM
THANG ĐỂM
Bài 1. (2điểm)
a)
0,5đ
KL:........
0,5đ
b) Hàm số y = f(x) = . Ta có:
0,5đ
0,5đ
Bài 2. (2điểm)
a) Thay vào phương trình ta có:
0,25đ
Giải phương trình tìm được
0,5đ
Kết luận: ……
0,25đ
b) Để phương trình (1) có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
0,25đ
0,5đ
Kết luận: …..
0,25đ
Bài 3. (2điểm)
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x (km/h)
Vận tốc của xe thứ hai là y (km/h) , ĐK: x, y > 0
0,25đ
Do hai xe đi ngược chiều gặp nhau sau 10 giờ nên:
Quãng đường xe thứ nhất đi được là 10x (km)
Quãng đường xe thứ hai đi được là 10y (km)
0,25đ
Vì hai người đi ngược chiều gặp nhau nên ta có pt: (1)
0,25đ
Thời gian xe thứ nhất đi đến khi gặp xe thứ hai là : 3 giờ 45 phút + 8 giờ = 11 giờ 45 phút = giờ.Do đó quãng đường xe thứ nhất đi được là: (km).
Thời gian xe thứ hai đi đến khi gặp xe thứ nhất là: 8 giờ. Do đó quãng đường xe thứ hai đi được là: 8y (km)
0,25đ
Theo bài ta có pt:
0,25đ
Lập hpt:
Giải hệ pt tìm được: x = 40 , y = 35 (TMĐK)
0,5đ
Kết luận:…
0,25đ
Bài 4. (3điểm)
Hình vẽ:
a. Ta có:
0,75đ
=> Tứ giác AMIO nội tiếp được một đường tròn. (đpcm)
0,25đ
b. Chứng minh được: IMC IDB (g.g)
0,5đ
0,25đ
(đpcm)
0,25đ
c. Ta có: => K thuộc đường tròn đường kính OB
0,25đ
Gọi giao điểm của đường tròn đường kính OB với BC là H. Vì M chỉ chạy trên cung nhỏ AC của đường tròn (O) nên K chỉ chạy trên cung nhỏ OH của đường tròn đường kính OB.
0,5đ
Kết luận:…
0.25đ
Bài 5. (1điểm) Pt:
Ta có: Phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,25đ
Ta có:
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy với là giá trị cần tìm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)