HSG Toan 9 nam hoc 14.15
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Cường |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: HSG Toan 9 nam hoc 14.15 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT sơn động
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp HUYệN Năm học 2011 - 2012
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I ( 5,5 điểm ):
1) Cho biểu thức:
a. Rút gọn P.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P
2) Tính giá trị biểu thức K = 2x3 + 2x2 +1 tại x =
3) Giải phương trình:
Bài II( 2,5 điểm ):
1) Chứng minh rằng với thì không chia hết cho 9.
2) Cho x, y, z thỏa mãn Tính Q = x2 + y2.
Bài III ( 3 điểm ):
1) Tìm x, y nguyên thỏa mãn 23x + 7y =17
2) Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: và .
Chứng minh rằng:
Bài IV ( 4 điểm ):
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m =
Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x > y.
Cho x , y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2
CMR:
Bài V ( 5 điểm ):
1) Cho (O, R) và điểm K nằm bên trong đường tròn. Hãy tìm dây cung ngắn nhất của (O) đi qua K.
2) Cho đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn( A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.
a. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC.
b. Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.
c. Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng.
d. Đường thẳng IK cắt tiếp tuyến kẻ từ B của nửa đường tròn (O) tại M. Chứng minh rằng MC, AH, EF đồng quy.
Đáp án
Môn Toán 9
Câu
Nội dung
Điểm
I/1
1) Cho biểu thức:
a. Rút gọn P.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P
2,5
* ĐKXĐ:
0,75
a
HS rút gọn ra kq
0,75
KL:
I/2
2) Tính giá trị biểu thức K = 2x3 + 2x2 +1 tại
x =
1,5
x =
27x3 + 27x2+9x+13(3x+1)
27x3 + 27x2
2x3+2x2+1=2
0,75
0,75
I/3
3) Giải phương trình:
1,5
ĐK:
+ dụng bất đẳng thức cô si hoặc Bu nhi a đánh giá VT 2
+ Đánh giá VP
Do đó: PT
KL.
0,75
0,75
II/1
1) Chứng minh rằng với thì không chia hết cho 9.
1,5
Giả sử tồn tại số tự nhiên để
Đặt . Vì (1)
Ta có:
Vì
không chia
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp HUYệN Năm học 2011 - 2012
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài I ( 5,5 điểm ):
1) Cho biểu thức:
a. Rút gọn P.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P
2) Tính giá trị biểu thức K = 2x3 + 2x2 +1 tại x =
3) Giải phương trình:
Bài II( 2,5 điểm ):
1) Chứng minh rằng với thì không chia hết cho 9.
2) Cho x, y, z thỏa mãn Tính Q = x2 + y2.
Bài III ( 3 điểm ):
1) Tìm x, y nguyên thỏa mãn 23x + 7y =17
2) Cho a, b, x, y là các số thực thoả mãn: và .
Chứng minh rằng:
Bài IV ( 4 điểm ):
Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình khi m =
Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x > y.
Cho x , y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện x + y + z = 2
CMR:
Bài V ( 5 điểm ):
1) Cho (O, R) và điểm K nằm bên trong đường tròn. Hãy tìm dây cung ngắn nhất của (O) đi qua K.
2) Cho đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn( A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A dựng hai nửa đường tròn đường kính HB và HC, chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F.
a. Chứng minh rằng: AE.AB = AF.AC.
b. Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính HB và HC.
c. Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng minh rằng ba điểm I, A, K thẳng hàng.
d. Đường thẳng IK cắt tiếp tuyến kẻ từ B của nửa đường tròn (O) tại M. Chứng minh rằng MC, AH, EF đồng quy.
Đáp án
Môn Toán 9
Câu
Nội dung
Điểm
I/1
1) Cho biểu thức:
a. Rút gọn P.
c. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của P
2,5
* ĐKXĐ:
0,75
a
HS rút gọn ra kq
0,75
KL:
I/2
2) Tính giá trị biểu thức K = 2x3 + 2x2 +1 tại
x =
1,5
x =
27x3 + 27x2+9x+13(3x+1)
27x3 + 27x2
2x3+2x2+1=2
0,75
0,75
I/3
3) Giải phương trình:
1,5
ĐK:
+ dụng bất đẳng thức cô si hoặc Bu nhi a đánh giá VT 2
+ Đánh giá VP
Do đó: PT
KL.
0,75
0,75
II/1
1) Chứng minh rằng với thì không chia hết cho 9.
1,5
Giả sử tồn tại số tự nhiên để
Đặt . Vì (1)
Ta có:
Vì
không chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Cường
Dung lượng: 229,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)