HSG Toan 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HSG Toan 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 8
Câu 1:
a> Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c Với a,b ≥ 0
thõa mãn điều kiện |f(x)| ≤ 1 | x | ≤ 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a2 + b2
b> Giả sử a, b là số nguyên dương sao cho
là một số nguyên. Gọi d là ước số của a và b . CMR:
Câu 2:
a> Hãy tính
b> Cho xyz = 1. Hãy tính tổng sau:
Câu 3: Tìm các số nguyên a và b sao cho a+b=25 và các nghiệm của phương trình x2+ax+b=0 là nguyên. Tìm các nghiệm đó.
Câu 4: Giải hệ phương trình:
Câu 5: Giải hệ phương trình:
Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm F(;1) và đường thẳng d có phương trình y = -1.
a)Tìm tập hợp các điểm M(x;y) cách đều điểm F và đường thẳng d
b) Đường thẳng d1 : 2x – 2y – 3 = 0 cắt hình tìm được ở câu a) tại 2 điểm A và B. Xác định toạ độ các điểm đó và góc AFB.
Câu 7: Cho thoã mãn:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 8: Cho ABC vuông ở A có (B = 20o vẽ phân giác trong BI, vẽ (ACH = 30o về phía trong tam giác. Tính (CHI
Câu 9:
Cho ABC có 3 góc nhọn. ở bên ngoài tam giác vẽ hai nửa đường tròn có đường kính là AB và AC. Một đường thẳng d quay quanh A cắt hai nửa đường tròn lần lượt tại M và N (khác A)
a> Chứng minh đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định
b> Giả sử ABC cân tại A. Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tứ giác BCNM lớn nhất
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD. Hãy dựng một đường thẳng qua một đỉnh sao cho chia tứ giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
Với | x | ≤ 1 Ta có | f(0) | = | c | ≤ 1 (do | f(x)| ≤ 1)
| f(1) | = | a + b+ c | ≤ 1; | f(-1) | = | a - b+ c | ≤ 1;
Do đó: -1 - c ≤ a + b ≤ 1 - c và -1 - c ≤ a - b ≤ 1 - c
Khi a = 0 ; b = 2 hoặc a = 2; b=0
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Do d là ước của a và b thì:
nguyên
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a
T a có: a4+4=a4+4a2+4-4a2=(a2+2)2-(2a)2=[(a-1)2+1][(a+1)2+1] (*)
áp dụng (*) ta có :
0,25
0,5
0,25
b
Ta có : (do xyz=1)
( do xyz=1)
do đó :
0,25
0,25
0,5
3
Điều kiện cần để c
Câu 1:
a> Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c Với a,b ≥ 0
thõa mãn điều kiện |f(x)| ≤ 1 | x | ≤ 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a2 + b2
b> Giả sử a, b là số nguyên dương sao cho
là một số nguyên. Gọi d là ước số của a và b . CMR:
Câu 2:
a> Hãy tính
b> Cho xyz = 1. Hãy tính tổng sau:
Câu 3: Tìm các số nguyên a và b sao cho a+b=25 và các nghiệm của phương trình x2+ax+b=0 là nguyên. Tìm các nghiệm đó.
Câu 4: Giải hệ phương trình:
Câu 5: Giải hệ phương trình:
Câu 6:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm F(;1) và đường thẳng d có phương trình y = -1.
a)Tìm tập hợp các điểm M(x;y) cách đều điểm F và đường thẳng d
b) Đường thẳng d1 : 2x – 2y – 3 = 0 cắt hình tìm được ở câu a) tại 2 điểm A và B. Xác định toạ độ các điểm đó và góc AFB.
Câu 7: Cho thoã mãn:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 8: Cho ABC vuông ở A có (B = 20o vẽ phân giác trong BI, vẽ (ACH = 30o về phía trong tam giác. Tính (CHI
Câu 9:
Cho ABC có 3 góc nhọn. ở bên ngoài tam giác vẽ hai nửa đường tròn có đường kính là AB và AC. Một đường thẳng d quay quanh A cắt hai nửa đường tròn lần lượt tại M và N (khác A)
a> Chứng minh đường trung trực của MN đi qua một điểm cố định
b> Giả sử ABC cân tại A. Xác định vị trí của đường thẳng d để diện tích tứ giác BCNM lớn nhất
Câu 10:
Cho tứ giác ABCD. Hãy dựng một đường thẳng qua một đỉnh sao cho chia tứ giác thành hai phần có diện tích bằng nhau.
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
Với | x | ≤ 1 Ta có | f(0) | = | c | ≤ 1 (do | f(x)| ≤ 1)
| f(1) | = | a + b+ c | ≤ 1; | f(-1) | = | a - b+ c | ≤ 1;
Do đó: -1 - c ≤ a + b ≤ 1 - c và -1 - c ≤ a - b ≤ 1 - c
Khi a = 0 ; b = 2 hoặc a = 2; b=0
0,25
0,25
0,25
0,25
b
Do d là ước của a và b thì:
nguyên
(đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a
T a có: a4+4=a4+4a2+4-4a2=(a2+2)2-(2a)2=[(a-1)2+1][(a+1)2+1] (*)
áp dụng (*) ta có :
0,25
0,5
0,25
b
Ta có : (do xyz=1)
( do xyz=1)
do đó :
0,25
0,25
0,5
3
Điều kiện cần để c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tuấn
Dung lượng: 298,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)