HSG MTBT9 HUYỆN TÁNH LINH
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Văn |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: HSG MTBT9 HUYỆN TÁNH LINH thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN V- Năm học 2004-2005
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 21/12/2004
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.
-----------------------------------------------
Bài 1: a) Tính: M = +
b) Tìm hai chữ số tận cùng của N = 32004 + 32005
Bài 2: Ghi chính xác kết quả phép tính sau:
1) A = 20032004 x 20042005
2) B = 19985
Bài 3:
Cho hai số: a = 24614205 ; b = 10719433.
1) Tìm số dư của phép chia số a cho số b.
2) Tìm ƯCLN của a và b.
3) Tìm BCNN của a và b.
Bài 4: Bốn người góp vốn buôn chung theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 4:5 ; tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ tư là 5:6 ; tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6:7 ; tổng số tiền góp vốn là 50.000.000 đồng, lãi suất hằng năm là 12%. Biết rằng bốn người trên không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 3 năm số tiền cả gốc lẫn lãi mỗi người nhận được là bao nhiêu? (số tiền được làm tròn đến hàng trăm).
Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN V- Năm học 2004-2005
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 21/12/2004
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: 1)Cho biết sinx = 0,5245; 00 < x < 900. Tính C = 3,5tg5x - 4,6cotg4x + 2,5cos3x
2) Tính: D = 2,35 - tg230.tg240.tg250…tg620.tg630.tg640
Bài 6: Giải hệ phương trình:
Bài 7: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
Biết: P(1) = P(2) = P(3) = P(5) = -5 ;
P(4) = -23
1) Tìm các hệ số a, b, c, d, e
2) Với các hệ số tìm được ở câu 1) tìm số dư của phép chia P(x) cho 2x + 5
Bài 8: Cho dãy số: u1 = 3 ; u2 = 5 ; un+1 = un-1 + un (n = 2, 3, 4, …)
1) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un+1 với mọi n 2
2) Dùng quy trình bấm phím trên tính: u10 , u14
Bài 9: Tam giác ABC có chu vi là 30 cm ; ba đường cao AH ; BK và CL tương ứng tỉ lệ nghịch với 5,125; 6,375 và 8,625.
1) Tính chiều dài mỗi cạnh của tam giác.
2) Tính diện tích tam giác AHM ; với AM là trung tuyến của tam giác ABC.
Bài 10: Tam giác ABC có: AB = 8 cm ; AC = 10 cm ; BAC = 700; ba đường cao là AH, BK, CL. Trên AH lấy điểm
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN V- Năm học 2004-2005
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 21/12/2004
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm:
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
…………………………………
Họ tên, chữ ký giám khảo 2:
……………………………….
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
Lưu ý: 1/ Thí sinh điền kết quả vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220, fx-500A, fx-500 MS, fx-570 MS để giải.
-----------------------------------------------
Bài 1: a) Tính: M = +
b) Tìm hai chữ số tận cùng của N = 32004 + 32005
Bài 2: Ghi chính xác kết quả phép tính sau:
1) A = 20032004 x 20042005
2) B = 19985
Bài 3:
Cho hai số: a = 24614205 ; b = 10719433.
1) Tìm số dư của phép chia số a cho số b.
2) Tìm ƯCLN của a và b.
3) Tìm BCNN của a và b.
Bài 4: Bốn người góp vốn buôn chung theo tỉ lệ giữa người thứ nhất và người thứ hai là 4:5 ; tỉ lệ giữa người thứ hai và người thứ tư là 5:6 ; tỉ lệ giữa người thứ ba và người thứ tư là 6:7 ; tổng số tiền góp vốn là 50.000.000 đồng, lãi suất hằng năm là 12%. Biết rằng bốn người trên không rút tiền lãi ra. Hỏi sau 3 năm số tiền cả gốc lẫn lãi mỗi người nhận được là bao nhiêu? (số tiền được làm tròn đến hàng trăm).
Phòng Giáo dục Tánh Linh ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
Hội đồng coi thi PT.DTNT CẤP HUYỆN LẦN V- Năm học 2004-2005
Đề: A Lớp: 9 Ngày thi: 21/12/2004
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Ngày sinh:………………….Nơi sinh:………………
Lớp:…………….Trường:…………………………..
Số báo danh:………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
……………………………..
Họ tên. chữ ký giám thị 2:
……………………………..
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
………………..
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: 1)Cho biết sinx = 0,5245; 00 < x < 900. Tính C = 3,5tg5x - 4,6cotg4x + 2,5cos3x
2) Tính: D = 2,35 - tg230.tg240.tg250…tg620.tg630.tg640
Bài 6: Giải hệ phương trình:
Bài 7: Cho đa thức P(x) = x5 + ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
Biết: P(1) = P(2) = P(3) = P(5) = -5 ;
P(4) = -23
1) Tìm các hệ số a, b, c, d, e
2) Với các hệ số tìm được ở câu 1) tìm số dư của phép chia P(x) cho 2x + 5
Bài 8: Cho dãy số: u1 = 3 ; u2 = 5 ; un+1 = un-1 + un (n = 2, 3, 4, …)
1) Lập quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của un+1 với mọi n 2
2) Dùng quy trình bấm phím trên tính: u10 , u14
Bài 9: Tam giác ABC có chu vi là 30 cm ; ba đường cao AH ; BK và CL tương ứng tỉ lệ nghịch với 5,125; 6,375 và 8,625.
1) Tính chiều dài mỗi cạnh của tam giác.
2) Tính diện tích tam giác AHM ; với AM là trung tuyến của tam giác ABC.
Bài 10: Tam giác ABC có: AB = 8 cm ; AC = 10 cm ; BAC = 700; ba đường cao là AH, BK, CL. Trên AH lấy điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Văn
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)