Học kì 2 ma trạn có chủ đề (đề 2)
Chia sẻ bởi Võ Thành Đương |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: học kì 2 ma trạn có chủ đề (đề 2) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS An Bình Tây
Giáo viên : Trần Thị Vẹn GIÁO ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 6
Xác định mục tiêu kiểm tra:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời .
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức , hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chủ đề :Các thành phần tự nhiên của trái đất ( Địa hình , Lớp vỏ khí ,Lớp nước , Lớp đất và lớp vỏ sinh vật ).
Xác định hình thức kiểm tra :
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Xây dựng ma trận đề kiểm tra :
Trên cơ sở phân phối số tiết 13 (100%), Địa hình 2t (15%) .Lớp vỏ khí 6 t (45%). Lớp nước 3 tiết (25%) .
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật 2 tiết (15%) kết hợp với xác định chuẩn quan trọng xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau :
Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa hình
Phân biệt mỏ nội sinh và ngoại sinh
Khái niệm về đường đồng mức
15% TSĐ = 1,5 điểm
33,3%TSĐ =
0,5 đ
66,7%TSĐ =
1đ
Lớp vỏ khí
Biết các tầng của lớp vỏ khí
Sự thay đổi nhiệt độ không khí ở gần hay xa biển
Kỉ năng vẽ biểu đồ lượng mưa
45% TSĐ = 4,5 điểm
11,1%TSĐ = 0,5đ
22,2% TSĐ =1đ
66,7%TSĐ = 3đ
Lớp nước
Trình bày khái niệm sông và hồ
Hiểu được hiện tượng sóng thần
Khái niệm độ mặn của biển và đại dương
25% TSĐ = 2,5 điểm
40%TSĐ =1đ
20%TSĐ =
0,5đ
40% TSĐ =
1 đ
Lớp đất và lớp sinh vật
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật
Hiểu được các nhân tố hình thành đất
15% TSĐ = 1,5 điểm
33,3%TSĐ = 0,5đ
66,7%TSĐ =
1đ
TSĐ: 10
Tổng số câu: 10
2đ = 20% TSD
2đ = 20%TSĐ
3đ = 30%TSĐ
3đ = 30%TSĐ
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng ( 2 điểm)
Câu 1: Tầng đối lưu là nơi:
a. C ó mây, mưa, sấm chớp.
b. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất.
c. Tập trung 10% không khí.
d. Có đô cao trên 16 km.
Câu 2: Sóng thần là những cơn sóng rất lớn, cao hàng chục mét, được hình thành do:
a. Gió lớn, bão.
b. Động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy biển.
c. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng một lúc trên mặt biển.
d. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 3: Ở xích đạo, thực vật phát triển thuận lợi hơn ở miền gần cực, vì ở đây có:
a. Khí hậu nóng ẩm.
c. Địa hình bằng phẳng.
b. Đất đai màu mỡ.
d. Nguồn nước dồi dào
.
Câu 4: Mỏ khoáng sản nội sinh khác mỏ khoáng sản ngoại sinh ở điểm:
a. Được hình thành môt cách tự nhiên.
b. Được hình thành trong thời gian rất lâu dài.
c. Được hình thành trong lòng đất, rồi vận động lên gần mặt đất.
d. Được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng.
Câu 5:Phần bên trái là nguyên nhân, phần bên phải là kết quả. Hãy nối các mũi tên từ trái sang phải sao cho nguyên nhân phù hợp với kết quả. (1 điểm)
NGUYÊN NHÂN
KẾT QUẢ
Đá mẹ.
Thành phần hữu cơ.
Khí hậu.
Sinh vật.
Tính chất của khoáng.
Thời gian.
Giáo viên : Trần Thị Vẹn GIÁO ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 6
Xác định mục tiêu kiểm tra:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh kịp thời .
Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức , kỹ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức , hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung của chủ đề :Các thành phần tự nhiên của trái đất ( Địa hình , Lớp vỏ khí ,Lớp nước , Lớp đất và lớp vỏ sinh vật ).
Xác định hình thức kiểm tra :
Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
Xây dựng ma trận đề kiểm tra :
Trên cơ sở phân phối số tiết 13 (100%), Địa hình 2t (15%) .Lớp vỏ khí 6 t (45%). Lớp nước 3 tiết (25%) .
Lớp đất và lớp vỏ sinh vật 2 tiết (15%) kết hợp với xác định chuẩn quan trọng xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau :
Chủ đề (nội dung/mức độ nhận thức)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Địa hình
Phân biệt mỏ nội sinh và ngoại sinh
Khái niệm về đường đồng mức
15% TSĐ = 1,5 điểm
33,3%TSĐ =
0,5 đ
66,7%TSĐ =
1đ
Lớp vỏ khí
Biết các tầng của lớp vỏ khí
Sự thay đổi nhiệt độ không khí ở gần hay xa biển
Kỉ năng vẽ biểu đồ lượng mưa
45% TSĐ = 4,5 điểm
11,1%TSĐ = 0,5đ
22,2% TSĐ =1đ
66,7%TSĐ = 3đ
Lớp nước
Trình bày khái niệm sông và hồ
Hiểu được hiện tượng sóng thần
Khái niệm độ mặn của biển và đại dương
25% TSĐ = 2,5 điểm
40%TSĐ =1đ
20%TSĐ =
0,5đ
40% TSĐ =
1 đ
Lớp đất và lớp sinh vật
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật
Hiểu được các nhân tố hình thành đất
15% TSĐ = 1,5 điểm
33,3%TSĐ = 0,5đ
66,7%TSĐ =
1đ
TSĐ: 10
Tổng số câu: 10
2đ = 20% TSD
2đ = 20%TSĐ
3đ = 30%TSĐ
3đ = 30%TSĐ
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý đúng ( 2 điểm)
Câu 1: Tầng đối lưu là nơi:
a. C ó mây, mưa, sấm chớp.
b. Ngăn cản tia bức xạ nguy hiểm xuống bề mặt Trái Đất.
c. Tập trung 10% không khí.
d. Có đô cao trên 16 km.
Câu 2: Sóng thần là những cơn sóng rất lớn, cao hàng chục mét, được hình thành do:
a. Gió lớn, bão.
b. Động đất hay núi lửa ngầm dưới đáy biển.
c. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng một lúc trên mặt biển.
d. Cả ba nguyên nhân trên.
Câu 3: Ở xích đạo, thực vật phát triển thuận lợi hơn ở miền gần cực, vì ở đây có:
a. Khí hậu nóng ẩm.
c. Địa hình bằng phẳng.
b. Đất đai màu mỡ.
d. Nguồn nước dồi dào
.
Câu 4: Mỏ khoáng sản nội sinh khác mỏ khoáng sản ngoại sinh ở điểm:
a. Được hình thành môt cách tự nhiên.
b. Được hình thành trong thời gian rất lâu dài.
c. Được hình thành trong lòng đất, rồi vận động lên gần mặt đất.
d. Được hình thành trong quá trình tích tụ vật chất ở những chỗ trũng.
Câu 5:Phần bên trái là nguyên nhân, phần bên phải là kết quả. Hãy nối các mũi tên từ trái sang phải sao cho nguyên nhân phù hợp với kết quả. (1 điểm)
NGUYÊN NHÂN
KẾT QUẢ
Đá mẹ.
Thành phần hữu cơ.
Khí hậu.
Sinh vật.
Tính chất của khoáng.
Thời gian.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Đương
Dung lượng: 95,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)