HỌC KÌ 1 TOÁN 9

Chia sẻ bởi Trần Văn Hùng | Ngày 13/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: HỌC KÌ 1 TOÁN 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 01 trang
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) (Chọn đáp án đúng)
Câu 1:  có nghĩa khi:
A. x  - 5; B. x > -5 ; C.x  5 ; D. x < 5.
Câu 2: Căn bậc ba của - 27 là:
A. 3 ; B .-3 ; C . 3 và -3 ; D. 9.
Câu 3: Hàm số bậc nhất y = (m + 3)x + 5 đồng biến khi:
A. m < - 3; B. m > 3; C. m > - 3; D. m  - 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y =  + 3 ;  B. y = 3 – 2x3 ; C. y = x2 – 3 ; D. y = ()x - 
Câu 5: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. y2 + x = 3 ; B. 2x - y = 0; C. x + y = xy ; D. x3 + 2y = -4
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH. Khi đó hệ thức đúng là:
A. AC2 = BC.HC; B. AC2 = AB.HA; C. AC2 = AB.HB; D. AC2 = AB.HC
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cos 30o < cos 45o < cos 60o; B. cos 60o > cos 30o > cos 45o;
C. cos 30o > cos 45o > cos 60o; D. cos45o < cos30o < cos60o
Câu 8: Cho  =25o ,  = 65o khi đó đẳng thức đúng là:
A. sin = sin; B. sin  = cos; C. tg = tg; D. cotg = cotg .
II. Phần tự luận: (8,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ; b) 
Câu 2: (1,5 điểm) : Cho biểu thức: 
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tìm giá trị của B khi a = 2 ; b = – 1
Câu 3: ( 2 điểm)
Tìm hệ số góc của đường thẳng y = ax + 3, biết đường thẳng đi qua điểm M(1; 6)
b) Giải hệ phương trình sau: 
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến ,  của nửa đường tròn (O) tại A và B (,  và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, cắt tiavà theo thứ tự tại C và D.
1. Chứng minh tam giác COD vuông tại O;
2. Chứng minh ;
3. Kẻ   Chứng minh rằng BC đi qua trung điểm của đoạn MH.
.....Hết......
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH THUỶ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) (Chọn đáp án đúng) : Mỗi phương án đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
B
C
D
B
B
C
B

II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu
Tóm tắt đáp án
Thang điểm

Câu 1
(1,5đ)
a)
= 
= 


0,75


b) 


0,75

Câu 2
(1,5đ)
a) Với a > 0 và a ( b2 ta có:

b) Thay a = 2 ; b = – 1 vào B ta được:
B = – 4. 2. (– 1) = 8




0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 3
(2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hùng
Dung lượng: 161,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)