HKII Toan 7 2012
Chia sẻ bởi Võ Văn Nhân |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: HKII Toan 7 2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THUẬN BẮC
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011-2012
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê
- Nhận biết một số khái niệm thống kê.
- Hiểu và tính số TBC của dấu hiệu.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
0,25 2,5
3
0,75điểm=27,5%
2. Biểu thức đại số
-Nhận biết đơn thức , đơn thức đồng dạng.
-Biết thu gọn đơn thức
- Tính tổng và tích các đơn thức đồng dạng. Thu gọn và sắp xếp đ thức một biến.
Vận dụng định nghĩa chứng minh một nghiệm của đa thức một biên.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
2 20
1
0,25 2,5
1
1 10
1
1 10
6
4,75điểm=47,5%
3. Các dạng tam giác đặc biệt
- Nhận biết tam giác cân, định lí Py-ta-go.
- Hiểu định lí Py-ta-go nhận dạng được tam giác vuông và tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
0,25 2,5
1
1 10
4
1,75 điểm=17,5%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
-Nhận biết quan hệ góc và cạnh. Đường trung tuyến của tam giác.
- Vẽ hình viết gt-kl
- Hiểu tính chất tia phân giác của một góc.
-Vận dụng quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc để so sánh hai đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
1 10
1
0.25 2,5
1
1 10
5
2,75 điểm=27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
5
50
6
3
30
2
2
20
18
10
100
ĐỀ RA:
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa cho câu trả lời đúng
1. Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng 1 sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
5
6
7
6
5
N= 32
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số học sinh của lớp C. Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh
B. Thời gian giải một bài toán D. Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A
2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
3. Số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 7,6
B. 7,7
C. 7,8
D.7,9
4. Trong tam giác ABC góc lớn nhất là góc C. Khi đó cạnh lớn nhất là:
A. Cạnh AB
B. Cạnh AC
C. Cạnh BC
D. Không xác định được.
5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. (2 + x)
B. x2 + y 2
C. -5
D. 2x + 3y
6. Kết quả phép tính: 12xy3 – 8xy3 =
A. - 4xy3
B. 20xy3
C.- 20xy3
D. 4xy3
7. Tam giác có độ dài ba cạnh: 12cm; 13cm; 5cm. Thì tam giác đó là
A. tam giác cân
B. tam giác vuông
C. tam giác nhọn
D. tam giác đều
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011-2012
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê
- Nhận biết một số khái niệm thống kê.
- Hiểu và tính số TBC của dấu hiệu.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
0,25 2,5
3
0,75điểm=27,5%
2. Biểu thức đại số
-Nhận biết đơn thức , đơn thức đồng dạng.
-Biết thu gọn đơn thức
- Tính tổng và tích các đơn thức đồng dạng. Thu gọn và sắp xếp đ thức một biến.
Vận dụng định nghĩa chứng minh một nghiệm của đa thức một biên.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
2 20
1
0,25 2,5
1
1 10
1
1 10
6
4,75điểm=47,5%
3. Các dạng tam giác đặc biệt
- Nhận biết tam giác cân, định lí Py-ta-go.
- Hiểu định lí Py-ta-go nhận dạng được tam giác vuông và tính độ dài đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
0,25 2,5
1
1 10
4
1,75 điểm=17,5%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
-Nhận biết quan hệ góc và cạnh. Đường trung tuyến của tam giác.
- Vẽ hình viết gt-kl
- Hiểu tính chất tia phân giác của một góc.
-Vận dụng quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc để so sánh hai đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0,5 5
1
1 10
1
0.25 2,5
1
1 10
5
2,75 điểm=27,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
10
5
50
6
3
30
2
2
20
18
10
100
ĐỀ RA:
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa cho câu trả lời đúng
1. Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng 1 sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
3
5
6
7
6
5
N= 32
Dấu hiệu điều tra là:
A. Số học sinh của lớp C. Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh
B. Thời gian giải một bài toán D. Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A
2. Mốt của dấu hiệu điều tra ở câu 1 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
3. Số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là:
A. 7,6
B. 7,7
C. 7,8
D.7,9
4. Trong tam giác ABC góc lớn nhất là góc C. Khi đó cạnh lớn nhất là:
A. Cạnh AB
B. Cạnh AC
C. Cạnh BC
D. Không xác định được.
5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức:
A. (2 + x)
B. x2 + y 2
C. -5
D. 2x + 3y
6. Kết quả phép tính: 12xy3 – 8xy3 =
A. - 4xy3
B. 20xy3
C.- 20xy3
D. 4xy3
7. Tam giác có độ dài ba cạnh: 12cm; 13cm; 5cm. Thì tam giác đó là
A. tam giác cân
B. tam giác vuông
C. tam giác nhọn
D. tam giác đều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Nhân
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)