HKII

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Minh | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: HKII thuộc Cùng học Tin học 3

Nội dung tài liệu:

Phòng GD - ĐT HUYệN EASUP Đề thi HỌC KÌ II năm học 2009 – 2010
TRường th cư Môn TIếNG VIệT lớp 4
Ngày thi :
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 22 đến tuần 32 và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
II. Đọc thầm bài : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất – SGK lớp 4- Tập 2- Tuần 30 làm các bài tập sau: (5 điểm)
1. Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm nhằm mục đích gì?
A. Để hiểu biết thêm.
B. Để mở mang bờ cõi.
C. Để khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
2. Vì sao Ma- gien- lăng đặt tên cho Đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương?
A. Vì đoàn thám hiểm đi quá dài ngày.
B. Vì ở đây biển mênh mông.
C. Vì ở đây sóng yên biển lặng.
3. Ma- gien- lăng đã bỏ mình lại ở đâu?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
4. Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành trình nào ?
A. Châu Âu – Đại Tây Dương – châu Mĩ – châu Âu .
B. Châu Âu – Đại Tây Dương – Thái Bình Dương – châu Á – châu Âu .
C. Châu Âu – Đại Tây Dương - Thái Bình Dương - châu Á - Ấn Độ Dương – châu Âu .
5. Câu “ Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao trả dây cương cho tôi” thuộc kiểu câu gì?
A. Câu khiến.
B. Câu kể.
C. Câu hỏi.
B.Kiểm tra viết (10 điểm)
1/ Chính tả (5 điểm) : Nghe – viết .
Vương quốc vắng nụ cười (SGK trang 132)
(Viết từ đầu đến trên những mái nhà.)
2/Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài: Hãy tả một con vật nuôi mà em yêu thích.
CƯM’LAN , ngày 06/5/2010.
Duyệt của chuyên môn . Người ra đề .


Phòng GD - ĐT HUYệN EASUP DẪN CHẤM thi CHKIInăm học 2009 – 2010
TRường th cư Môn TIẾNG VIỆT lớp 4
Thời gian : 40 phút
Ngày thi :
A.PHẦN ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
- Cách đánh giá ghi điểm học sinh dựa trên các yêu cầu sau:
+ Đọc đúng tiếng, từ, diễn cảm (2 điểm)
Đọc đúng tiếng, đúng từ : 2 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng : 1.5 điểm ; đọc sai dưới 5 tiếng : 1 điểm ; đọc sai dưới 7 tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai trên 10 tiếng : 0 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng cho (1 điểm)
Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu , có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 dấu câu : 1 điểm ; ngắt nghỉ không đúng ở 2 đến 4 dấu câu : 0.5 điểm; ngắt nghỉ không đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm.
+ Tốc độ đọc (1 điểm)
Đọc đúng tốc độ trong thời gian 1 phút : 1 điểm; đọc trên 1 phút đến 2 phút : 0.5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu : 0 điểm.
+ Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Trả lời đúng ý câu hỏi : 1 điểm; trả lời chưa đầy đủ tuỳ theo nội dung của đoạn văn HS đọc mà ghi điểm cho phù hợp; trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm.

II. Đọc thầm
Câu 1 khoanh C. (1 điểm)
Câu 2 khoanh C. (1 điểm)
Câu 3 khoanh B. (1 điểm)
Câu 4 khoanh B. (1 điểm)
Câu 5 khoanh B. (1 điểm)
II .PHẦN VIẾT
I. Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết rõ ràng, chữ viết đẹp, đúng mẫu, không mắc lỗi chính tả: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, thanh, không viết hoa theo qui định): trừ 0,25 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, khoảng cách, kiểu chữ không đúng, trình bày chưa đẹp trừ toàn bài 1 điểm.
II .Tập làm văn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Minh
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)