HK1 Q.TÂN BÌNH TP.HCM 11-12
Chia sẻ bởi Lê Thị Minh Yên |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: HK1 Q.TÂN BÌNH TP.HCM 11-12 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: 1) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa:
A = (0.5đ) B (0.5đ)
2) Tính ( rút gọn) :
a) (0.5đ)
b) (Với a≠ 9 và a≥ 0) (0.5đ)
Bài 2: Giải phương trình: (1.5đ)
1)
2)
Bài 3: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số (1đ)
b) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị ( d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. (1đ)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH =9cm, HC = 16cm.
Tính AH; AB; AC; SinC (1đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt cạnh BC tại D. Gọi H và K lần lượt là trung điểm hai cạnh AD và DC. Tia OH cắt cạnh AB tại E, tia OK cắt đường thẳng ED tại N và cắt đường tròn tâm O tại I.
1) Chứng minh: AD là đường cao của tam giác ABC (0.75đ)
2) Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0.75đ)
3) Chứng minh: Tứ giác OHDK là hình chữ nhật. (0.75đ)
4) Chứng minh: Tia DI là tia phân giác của góc NDC. (0.75đ)
5) Gọi S là giao điểm của OB với AD. Từ S vẽ đường thẳng vuông góc với AO cắt tia OH tại Q. Chứng minh ba điểm A, Q, N thẳng hàng (0.5đ)
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 1:
1) A =
A có nghĩa ( (0.5đ)
B
B có nghĩa ( x > 2012 (0.5đ)
2) a)
=
= (0.5đ)
b)
=
= (0.5đ)
Bài 2:
1)
(
(
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = (0.75đ)
2)
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = (0.75đ)
Bài 3:
a) (d) :
x 0 1
-5 -3
Đường thẳng (d): đi qua hai điểm (0; -5) và (1; -3) (0.5đ)
Vẽ đúng (d) (0.5đ)
b) (d) :
(d’) :
Vì (d’) // (d) ( a = 2 ; b ( -5 (0.5đ)
Ta có : (d’) :
Điểm nằm trên trục tung có tung độ bằng 3 có tọa độ là A(0;3)
Do: (d’) đi qua A(0;3)
Nên
b = 3 (0.5đ)
Vậy: a = 2 ; b = 3
Bài 4: Xét (ABC vuông tại A, AH đường cao
Ta có(Hệâ thức lượng)
( AH = 12(cm) (0.25đ)
Ta có: (cm) (H thuộc BC)
Ta có: Hệâ thức lượng)
AB = 15(cm) (0.25đ)
Ta cóHệâ thức lượng)
AC = 20(cm) (0.25đ)
Ta có: (0.25đ)
Bài 4:
1) Ta có: (ADC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC
( (ADC vuông tại D
( AD ( BC tại D
( AD là đường cao của tam giác ABC (
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: 1) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau có nghĩa:
A = (0.5đ) B (0.5đ)
2) Tính ( rút gọn) :
a) (0.5đ)
b) (Với a≠ 9 và a≥ 0) (0.5đ)
Bài 2: Giải phương trình: (1.5đ)
1)
2)
Bài 3: a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số (1đ)
b) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị ( d’) của hàm số này song song với (d) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. (1đ)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH =9cm, HC = 16cm.
Tính AH; AB; AC; SinC (1đ)
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC cắt cạnh BC tại D. Gọi H và K lần lượt là trung điểm hai cạnh AD và DC. Tia OH cắt cạnh AB tại E, tia OK cắt đường thẳng ED tại N và cắt đường tròn tâm O tại I.
1) Chứng minh: AD là đường cao của tam giác ABC (0.75đ)
2) Chứng minh: DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). (0.75đ)
3) Chứng minh: Tứ giác OHDK là hình chữ nhật. (0.75đ)
4) Chứng minh: Tia DI là tia phân giác của góc NDC. (0.75đ)
5) Gọi S là giao điểm của OB với AD. Từ S vẽ đường thẳng vuông góc với AO cắt tia OH tại Q. Chứng minh ba điểm A, Q, N thẳng hàng (0.5đ)
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 1:
1) A =
A có nghĩa ( (0.5đ)
B
B có nghĩa ( x > 2012 (0.5đ)
2) a)
=
= (0.5đ)
b)
=
= (0.5đ)
Bài 2:
1)
(
(
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = (0.75đ)
2)
(
(
(
(
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = (0.75đ)
Bài 3:
a) (d) :
x 0 1
-5 -3
Đường thẳng (d): đi qua hai điểm (0; -5) và (1; -3) (0.5đ)
Vẽ đúng (d) (0.5đ)
b) (d) :
(d’) :
Vì (d’) // (d) ( a = 2 ; b ( -5 (0.5đ)
Ta có : (d’) :
Điểm nằm trên trục tung có tung độ bằng 3 có tọa độ là A(0;3)
Do: (d’) đi qua A(0;3)
Nên
b = 3 (0.5đ)
Vậy: a = 2 ; b = 3
Bài 4: Xét (ABC vuông tại A, AH đường cao
Ta có(Hệâ thức lượng)
( AH = 12(cm) (0.25đ)
Ta có: (cm) (H thuộc BC)
Ta có: Hệâ thức lượng)
AB = 15(cm) (0.25đ)
Ta cóHệâ thức lượng)
AC = 20(cm) (0.25đ)
Ta có: (0.25đ)
Bài 4:
1) Ta có: (ADC nội tiếp đường tròn (O) đường kính AC
( (ADC vuông tại D
( AD ( BC tại D
( AD là đường cao của tam giác ABC (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Minh Yên
Dung lượng: 201,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)