HK1 Địa 6 11-12

Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín | Ngày 16/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: HK1 Địa 6 11-12 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HKI – MÔN ĐỊA 6
1. Xác định mục tiêu :
- Đánh giá kết quả học tập từ đầu HKI đến hết bài 12
- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản của chương Trái Đất
- Kiểm tra ở 3 cấp độ : biết, hiểu và vận dụng
2. Xác định hình thức kiểm tra :
Trắc nghiệm KQ và tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
Chủ đề (nội dung, chương) / Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng sáng tạo

Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Trình bày khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến quy ước về KT gốc, VT gốc.




- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
- Xác định tọa độ địa lí của 1 điểm trên hình vẽ.


30% TSĐ = 3 điểm
60% TSĐ = 1điểm;
...........% TSĐ =.........điểm;
40% TSĐ = 2 điểm;
...% TSĐ =...điểm;


Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả

Biết được hướng, thời gian chuyển động tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời của Trái Đất
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất



30% TSĐ = 3 điểm
33% TSĐ = 1điểm;
67% TSĐ = 2 điểm;

...% TSĐ =...điểm;

Cấu tạo của Trái Đất


- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.



20% TSĐ = 2 điểm
........% TSĐ =.........điểm;
100% TSĐ = 2điểm
...% TSĐ =...điểm;
...% TSĐ =...điểm;

Địa hình bề mặt Trái Đất
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.




20% TSĐ = 2 điểm
100% TSĐ = 2điểm;




TSĐ 10
Tổng số câu 10
4 điểm=40% TSĐ;

4 điểm=40% TSĐ

2 điểm=20% TSĐ

...% TSĐ =...điểm;

4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A/. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM)
I/. Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu 1: Trong hệ Mặt trời, Trái Đất nằm ở vị trí
thứ 3. B. thứ 5
thứ 7 D. thứ 8.
Câu 2: Hình dạng của Trái Đất là
hình tròn. B. hình Cầu.
C. hình bầu dục. D.hình elip.
Câu 3: Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất
từ Tây sang Đông.
từ Đông sang Tây.
từ Bắc xuống Nam.
từ Nam lên Bắc.
Câu 4: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là
360 ngày.
365 ngày.
365 ngày 6 giờ.
366 ngày.
II/. Cho bản đồ có tỉ lệ: 1: 1.000.000, hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. (1,0đ)
Cột A (khoảng cách trên bản đồ)
Cột B (khoảng cách trên thực địa)
Ghép (A + B)

1) 5 cm
A) 100 km
1 + ……

2) 10 cm
B) 200 km
2 + …….

3) 15 cm
C) 50 km
3 + …….

4) 20cm
D) 150 km
4 + …….


E) 15 km


III/. Điền khuyết: (1,0đ)
Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất bao giờ cũng có độ nghiêng (1) ………………….. và hướng về (2) ………………………….., nên hai nửa cầu (3) ……………………. luân phiên nhau ngả về phía Mặt Trời, sinh ra (4) …………………….
B/. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (2,0đ) Vì sao các vật chuyển động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng? Sự lệch hướng đó thể hiện ở hai nửa cầu như thế nào?
Câu 2: (2,0đ) Trình bày cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
Câu 3: (2,0đ) Nêu khái niệm nội lực và ngoại lực? Hai lực này tác động như thế nào đến địa hình trên bề mặt Trái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: 100,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)