HK1 (13-14)

Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp | Ngày 16/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: HK1 (13-14) thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1 (2,5 điểm):
a/ Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa gì ?
b/ Trên thực tế đường biên giới nước ta ở đất liền dài 4550 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1: 5000000 đường biên giới đất liền nước ta dài bao nhiêu cm ?
c/ Đoạn đường từ thị trấn Hải Lăng đi Mỹ Thủy trên bản đồ giao thông Quảng Trị có tỉ lệ 1:70000 dài 20 cm. Hỏi ngoài thực tế đoạn đường trên dài bao nhiêu km ?

Câu 2 (4,5 điểm):
a/ Trình bày sự vận động của Trái Đất quanh trục và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
b/ Hiện nay ở Việt Nam mùa gì ? Tại sao ?

Câu 3 (3,0 điểm):
a/ Thế nào là núi, bình nguyên (đồng bằng) ?
b/ Địa hình vùng núi thường gặp những thiên tai nào ? Theo em cần có biện pháp nào để hạn chế những thiên tai đó ?




PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút

Câu 1 (2,5 điểm):
a/ Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa gì ?
b/ Trên thực tế đường biên giới nước ta ở đất liền dài 4550 km. Hỏi trên bản đồ có tỉ lệ 1: 5000000 đường biên giới đất liền nước ta dài bao nhiêu cm ?
c/ Đoạn đường từ thị trấn Hải Lăng đi Mỹ Thủy trên bản đồ giao thông Quảng Trị có tỉ lệ 1:70000 dài 20 cm. Hỏi ngoài thực tế đoạn đường trên dài bao nhiêu km ?

Câu 2 (4,5 điểm):
a/ Trình bày sự vận động của Trái Đất quanh trục và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
b/ Hiện nay ở Việt Nam mùa gì ? Tại sao ?

Câu 3 (3,0 điểm):
a/ Thế nào là núi, bình nguyên (đồng bằng) ?
b/ Địa hình vùng núi thường gặp những thiên tai nào ? Theo em cần có biện pháp nào để hạn chế những thiên tai đó ?


PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM
HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Năm học 2013 - 2014
Câu 1.
2,5đ

a/ Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế.
b/ Tính tỉ lệ bản đồ:
- Đổi 4550 km = 455.000.000 cm
- Khoảng cách trên bản đồ là: 455.000.000× (1 : 5.000.000) = 89 cm
c/ Tính khoảng cách ngoài thực tế:
Đoạn đường ngoài thực tế là: 20: (1 : 70.000) = 20×70.000 = 1.400.000 cm = 14 km
(HS chỉ cần có phép tính và kết quả đúng thì ghi điểm tối đa của mỗi câu)
0,5


0,5
0,5

1,0


Câu 2.
4, 5đ

a/ Trình bày sự vận động:
* Sự vận động tự quay của Trái Đất:
- Tự quay quanh trục tưởng tượng nối liền hai cực và nghiêng 66033’ trên mặt phẳng quỹ đạo.
- Hướng: từ Tây sang Đông.
- Thời gian: một vòng hết 24 giờ.
* Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
- Hướng: từ Tây sang Đông.
- Chu kì: 365 ngày và 6 giờ.
- Qũy đạo: hình Elíp gần tròn.
- Hướng nghiêng của trục: Không đổi trong khi chuyển động gọi là chuyển động tịnh tiến.
b/ Xác định mùa, nguyên nhân:
- Việt Nam ở BCB: Mùa lạnh (có thể trình bày mùa đông).
- Nguyên nhân: Thời gian này BCN ngã về phía Mặt Trời, BCB chếch xa Mặt Trời nên BCB mùa lạnh.


0,5

0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,5

Câu 3.
3,0đ

a/ Khái niệm:
- Núi: Là dạng địa hình nhô cao trên mặt đất, thường có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
- Bình nguyên: là dạng địa hình thấp, tương đối bằng phẳng, có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m.
b/ Những thiên tai thường gặp miền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 43,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)