Hinh hoc 8 da sua tktt

Chia sẻ bởi Nong Hoang Liem | Ngày 13/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: hinh hoc 8 da sua tktt thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Lớp 8a . ngày dạy :.................... Tiết dạy:..............sí số :......Vắng.......
Lớp 8a . ngày dạy :.................... Tiết dạy:..............sí số :......Vắng.......
chương i. tứ giác
Tiết 1:
§1. tứ giác
I, Mục tiêu
a , KT: Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
b, KN: Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
c, TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích môn học
II: Chuẩn bị
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước kẻ
- HS: Vở nháp, sgk, thước kẻ, bút màu
III/ Tiến trình lên lớp:
1 . Kiểm tra :
2 .Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung kiến thức

Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa

- Gv treo bảng phụ với nội dung H1 sgk, ycầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
+ Mỗi hình gồm mấy đoạn thẳng? đó là những đoạn thẳng nào?
+ Các đoạn thẳng đó có cùng nằm trên 1 đường thẳng không?
( ĐN tứ giác?
- GV nhấn mạnh 2 ý:
+ gồm 4 đoạn thẳng “khép kín”
+ bkì 2 đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên 1 đường thẳng
- Gthiệu đỉnh, cạnh của tứ giác
- Ycầu HS trả lời ?1 dựa vào H1 sgk/64
+ gọi HS nhận xét
+ gv nhận xét chung
( Gthiệu ĐN tứ giác lồi
- Gthiệu quy ước: khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm ta hiểu đó là tứ giác lồi
- Ycầu HS trả lời ?2 theo nhóm
+ gv treo đáp án
+gọi HS nhận xét theo đáp án
+ gv nhận xét chung


-GV tổng hợp 1 số khái niệm liên quan qua ?2

- Quan sát H1 và trả lời câu hỏi

+ ( có 4 đoạn thẳng: AB, BC,CD,DA
+ 2 đoạn thẳng không cùng nằm trên 1 đường thẳng

- Nêu ĐN tứ giác




- Nghe gthiệu và ghi vở


- Trả lời ?1: hình a là tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mp có bờ là đường thẳng chứa bkì cạnh của tứ giác


- Chia nhóm và làm ?2 vào giấy
- Các nhóm trao đổi bài ( nhận xét chéo dựa vào đáp án của gv

- Ghi vở ND ?2 ( tìm hiểu 1 số khái niệm
1. Định nghĩa
Sgk/64


- Các điểm A,B,C,D là các đỉnh
- Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA là các cạnh


* Định nghĩa tứ giác lồi
Sgk/65

+ Chú ý: Sgk/65
?2

 a, hai đỉnh kề nhau:A&B, B&C, C&D, D&A
- hai đỉnh đối nhau:A&C, B&D,
b, đường chéo: AC,BD
c, hai cạnh kề nhau: AB&BC, BC&CD, CD&AD, AD&AB
- hai cạnh đối nhau:AB&CD, BC&AD
d, góc
- hai góc đối nhau:
e, điểm nằm trong: M, P
điểm nằm ngoài: N, Q

Hoạt động 2: Tổng các góc của một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nong Hoang Liem
Dung lượng: 322,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)