Hinh hoc 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương Giang |
Ngày 03/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Hinh hoc 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 31
HÌNH HỌC 8
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Gv: Nguyễn Thị Hương Giang
TRường THCS Quảng Long
1. Các dạng tứ giác:
ÔN TẬP
Định nghĩa :
Hai cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
1 góc vuông
Bốn góc vuông
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Bốn cạnh bằng nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
Dấu hiệu nhận biết:
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 31
Dấu hiệu nhận biết
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tính chất
Định nghĩa
1. Các dạng tứ giác:
DE là đường trung bình của ABC
?
b) Đường trung bình của hình thang:
EF là đường trung bình của hình thang ABCD
2. Đường trung bình:
1. Các dạng tứ giác:
3. Ôn tập về đối xứng:
a) Đường trung bình của tam giác:
b) Tính chất:
a) Định nghĩa:
c) Dấu hiệu nhận biết
b) Đường trung bình của hình thang:
a) Đối xứng trục:
Tiết 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I
b) Đối xứng tâm:
4.Đa giác. Diện tích đa giác:
1
2
3
4
Trò chơi: Sao sáng
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Sai
Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
là hình chữ nhật
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đúng
Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các
góc bằng nhau
TRẮC NGHIỆM
AI NHANH NHẤT?
TRẮC NGHIỆM
1
Tam giác ABC vuông tại A, AB= 3cm, AC= 4cm, BC=5 . Diện tích tam giác ABC là:
a.
c.
b.
20cm2
d.
AI NHANH NHẤT?
12cm2
6cm2
15cm2
TRẮC NGHIỆM
2
Tam giác ABC, AB= 5cm, BC=7 cm, đường cao AH=4cm. Diện tích tam giác ABC là:
a.
c.
b.
AI NHANH NHẤT?
28cm2
14cm2
20cm2
TRẮC NGHIỆM
3
Hình chữ nhật ABCD, AB= 5cm, AC= 6cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a.
c.
b.
AI NHANH NHẤT?
30cm2
15cm2
22cm2
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao?.
c) Cho AB = 4cm, AC=5cm. Tính diện tích tam giác BDM?
b) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?.
Bài tập 2:
2. Đường trung bình:
1. Các dạng tứ giác:
3. Ôn tập về đối xứng:
a) Đường trung bình của tam giác:
b) Tính chất:
a) Định nghĩa:
c) Dấu hiệu nhận biết
b) Đường trung bình của hình thang:
a) Đối xứng trục:
b) Đối xứng tâm:
4.Đa giác. Diện tích đa giác:
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà:
- ôn bài tập trong SGK
- Chuẩn bị kiểm tra học kì 1
HÌNH HỌC 8
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Gv: Nguyễn Thị Hương Giang
TRường THCS Quảng Long
1. Các dạng tứ giác:
ÔN TẬP
Định nghĩa :
Hai cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
1 góc vuông
Bốn góc vuông
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Bốn cạnh bằng nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
Dấu hiệu nhận biết:
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 31
Dấu hiệu nhận biết
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tính chất
Định nghĩa
1. Các dạng tứ giác:
DE là đường trung bình của ABC
?
b) Đường trung bình của hình thang:
EF là đường trung bình của hình thang ABCD
2. Đường trung bình:
1. Các dạng tứ giác:
3. Ôn tập về đối xứng:
a) Đường trung bình của tam giác:
b) Tính chất:
a) Định nghĩa:
c) Dấu hiệu nhận biết
b) Đường trung bình của hình thang:
a) Đối xứng trục:
Tiết 31
ÔN TẬP HỌC KÌ I
b) Đối xứng tâm:
4.Đa giác. Diện tích đa giác:
1
2
3
4
Trò chơi: Sao sáng
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Sai
Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
là hình chữ nhật
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Đúng
Hình chữ nhật là tứ giác có tất cả các
góc bằng nhau
TRẮC NGHIỆM
AI NHANH NHẤT?
TRẮC NGHIỆM
1
Tam giác ABC vuông tại A, AB= 3cm, AC= 4cm, BC=5 . Diện tích tam giác ABC là:
a.
c.
b.
20cm2
d.
AI NHANH NHẤT?
12cm2
6cm2
15cm2
TRẮC NGHIỆM
2
Tam giác ABC, AB= 5cm, BC=7 cm, đường cao AH=4cm. Diện tích tam giác ABC là:
a.
c.
b.
AI NHANH NHẤT?
28cm2
14cm2
20cm2
TRẮC NGHIỆM
3
Hình chữ nhật ABCD, AB= 5cm, AC= 6cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a.
c.
b.
AI NHANH NHẤT?
30cm2
15cm2
22cm2
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
Bài tập 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao?.
c) Cho AB = 4cm, AC=5cm. Tính diện tích tam giác BDM?
b) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?.
Bài tập 2:
2. Đường trung bình:
1. Các dạng tứ giác:
3. Ôn tập về đối xứng:
a) Đường trung bình của tam giác:
b) Tính chất:
a) Định nghĩa:
c) Dấu hiệu nhận biết
b) Đường trung bình của hình thang:
a) Đối xứng trục:
b) Đối xứng tâm:
4.Đa giác. Diện tích đa giác:
Hướng dẫn về nhà:
Hướng dẫn về nhà:
- ôn bài tập trong SGK
- Chuẩn bị kiểm tra học kì 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)